100 Cụm từ tiếng Nhật hay
Đây là những cụm từ tiếng Nhật hay mà các bạn học tiếng Nhật lên biết.
❤️Ngày 1:
1. 人目に晒す: ひとめにさらす Phơi bày trước mắt người khác.
Đa số mang hàm ý xấu.
2. ストレスが解れる: ストレスが ほぐれる Giải toả Stress, cảm giác thoải mái lên.
3. 危険が潜む: きけんがひそむ Tiềm ẩn mối nguy hiểm.
❤️Ngày 2:
場数を踏む : ばかずをふむ Tích lũy kinh nghiệm
目を背ける: めをそむける Ngoảnh mặt làm ngơ
胡座をかく: あぐらをかく khoanh chân vòng tròn
❤️Ngày 3
1. 袖を 通す そでをとおす Xỏ ống tay áo
2. 髪をとかす かみをとかす. Chải tóc
3. 影響を及ぼす えいきょうをおよぼす
Gây ảnh hưởng đến….
❤️Ngày 4:
1. 注意を欠く: ちゅういをかく Bất cẩn thiếu sự chú ý
2. Aに心配を掛ける: Aにしんぱいをかける
Làm cho A lo lắng ( A là danh từ chỉ người)
3. 罰金を科する ばっきんをかする: Phạt tiền
❤️Ngày 5:
1. 身を委ねる みをゆだねるPhó mặc bản thân.
2. 身を置く みをおく
Dấn thân vào, đặt mình vào..( vị trí của đối phương, người đối diện )
3. 窮地に追い込まれる きゅうちにおいこまれる
Bị dồn vào bước đường cùng, bị dồn vào chân tường.
❤️Ngày 6
尾を引く、おをひく tiếng xấu để đời
合間を縫う、あいまをぬう Tranh thủ tg.
注目を浴びる、ちゅうもくをあびる Thu hút sự chú ý.
❤️Ngày 7:
1. 勝利を収める しょうりをおさめる
Giành được chiến thắng
2. 感銘を受ける かんめいをうける
Ấn tượng sâu sắc, ấn tượng khó phai
3. 罪を償う つみをつぐなうChuộc tội
❤️Ngày 8
行為を恥じるーこういをはじる xấu hổ về hành vi
恩に報いるーおんにむくいる báo ân, trả ơn.
苦しみに耐えるーくるしみにたえる chịu đựng đau khổ.
❤️Ngày 9:
彼女に惚れる、かのじょうにほれる phải lòng cô gái
恋に落ちる、こいにおちる cũng mang nghĩa tương tự
秘密が漏れる、ひもつがもれる lộ bí mật
気が紛れる、きがまぎれる phân tâm
❤️Ngày 10:
説得に努めるーせっとくにつとめる nỗ nực thuyết phục
税金を納めるーぜきんをおさめる đóng thuế
負けを認めるーまけをみとめる đầu hàng, chịu thua
❤️Ngày 11:
規制を緩める、きせいをゆるめる Nới lỏng quy chế
色がさめる phai màu
力を尽きる、ちからをつきる dốc hết sức lực
❤️ Ngày 12:
生計を立てるーせいけいをたてる mưu sinh
厄年を乗り切るーやくどしをのりきる vượt qua vận hạn.
相手の弱点を握るーあいてのじゃくてんをにぎる
nắm đc điểm yếu của đối phương.
❤️Ngày 13:
酒気を帯びるーしゅきをおびる nồng nặc mùi rượu
歴史を顧みるーれきしをかえりみる
nhớ lại lịch sử
過去を悔いるーかこをくいる
tiếc nuối quá khứ
❤️Ngày14
雰囲気に馴染むーふんいきになじむ hợp với ko khí ko gian
体裁を保つーていさいをたもつ giữ thể diện
闇に葬るーやみにほうむる。 chôn vùi vào bóng tối
❤️Ngày 15
報復を示唆するーほうふくをしさする ám chỉ việc trả đũa
安全を確保するーあんぜんをかくほうする đảm bảo an toàn
問題を検討するーもんだいをけんとうする xem xét vấn đề
❤️Ngày 16
誘いを断りーさそいをことわる từ chối lời mời
人をねだる ghen tị với người khác
形「かたち」が歪み「ゆがむ」 hình dạng méo mó
❤️ngày 1x
正体を現すーしょうたいをあらわす lộ bản chất
命令を背く「そむく」 làm trái mệnh lệnh
殺人を企み「たくらむ」 âm mưu giết người
❤️Ngày 17
予測に反する、よそくにはんする Trái với dự đoán
、、から商品を輸入する、 nhập khẩu thương phẩm từ
価格で競争する、かかくできょうそうする canh tranh về giá cả
❤️Ngày 18
体調を整えるーたいちょうをととのえる giữ gìn sức khoẻ
規定に即して処理するーきていにそくしてしょりする xử lí theo quy định
暗黙の了解ーあんもくのりょうかい ngầm hiểu
❤️Ngày 19
生徒からアンケートを回収するー
せいとからアンケートをかいしゅうする
thu hồi ý kiến từ học sinh
難民を祖国に帰還させるー
なんみんをそこくにきかんさせる
đưa người tị nạn về với quê hương
将来に確信がない
しょうらいにかくしんがない
k có niềm tin vào tương lai
❤️Ngày 20
言った言葉を覆すーいったことばをくつがえす rút lại lời nói
ボートがひっくり返す lật thuyền
憧憬を抱くーしょうけいをいだく ấp ủ khát vọng
❤️Ngày 21
安定的に発展する、あんていてきにはってんする
phát triển ổn định
新商品を発売するーしんしょうひんをはつばいする
Ra mắt sản phẩm mới
体に体調を崩れるーからだにたいちょうをくずれる
Trạng thái cơ thể mệt mỏi
❤️Ngày 22
義務を履行するーぎむをりこうする
Thực hiện nghĩa vụ
技術を応用ーぎじゅつをおうようする
áp dụng kĩ thuật
あらゆる場合に適用する、あらゆるばあいにてきようする.
áp dụng cho mọi trường hợp
❤️ Ngày 23
書類を作成するーしょるいをさくせい
soạn thảo văn bản
取引を完結するーとりひきをかんけつする
kết thúc giao dịch
悪徳業者ーあくとくぎょしゃ
làm an thất đức
❤️Ngày 24
怒りが和らぐーいかりがやわらぐ nguoii ngoai cơn giận
希望に燃えるーきぼうにもえる nung nấu hi vọng
反感を買うーはんかんをかう
cảm giác ko đồng tình , ác cảm khó chịu với thứ gì đó hoặc hành động , ý kiến của ai đó.
❤️Ngày 26
機嫌を損なう、きげんをそこなう phật lòng , phật ý.
期待に応える、きたいにこたえる Đáp lại sự kì vọng.
軽率な行為、けいそつなこうい Hành vi bồng bột, nônv nổi.
❤️Ngày 27
擦り付けるーこすりづける đổ lỗi, đổ trách nhiệm chà sát, bôi thuốc
責任転嫁ーせきにんてんか đùn đẩy trách nhiệm
胸にじんとくる
rung động trong lồng ngực
❤️Ngày 28
罠を仕掛けるーわなをしかける đặt bẫy.
注意を促すーちゅういをうながす
chú ý , nhắc nhở.
取り付く島がないーとりつくしまがない. tin vịt
❤️Ngày 29
閉塞感を感じるーへいそくかんをかんじる cảm giác bế tạc
連続ドラマ phim dài tập
相手の策略にはまる、あいてのさくりゃくにはまる mắc bẫy của đối phương
❤️Ngày 32:
ミスを取り返すーミスをとりかえす sửa chữa sai lầm, lỗi lầm
目的を果たすーもくてきをはたす
đạt được mục đích
感情に任せるーかんじょうにまかせる。
phó mặc cảm xúc
❤️Ngày 33
1 胸を撫で下ろす むねをなでおろすThở phào nhẹ nhõm
2 腿酒宴を催す たいしゅえんをもよおす Đình đám
3 マスクを装着する ますくをそうちゃくする Đeo khẩu trang
Theo: LạcTrôi日本