1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Căn Bản – Phân 4
Cùng chia sẽ với các bạn bộ 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất.
—
301.易しい (やさしい) : dễ, đơn giản
302.お兄さん (おにいさん) : anh trai (người khác)
303.大きい (おおきい) : to, lớn
304.小さい (ちいさい) : nhỏ, bé
305.辛い (からい) : cay
306.八 (はち) : tám
307.あそこ (あそこ) : chỗ kia
308.来る (くる) : đến
309.前 (まえ) : trước
310.五日 (いつか) : ngày mồng 5
311.いっぱい (いっぱい) : đầy
312.九 (きゅう) : chín
313.酸っぱい (すっぱい) : chua
314.違う (ちがう) : khác, sai rồi
315.細い (ほそい) : thon gầy
316.三つ (みっつ) : ba cái
317.八日 (ようか) : ngày mồng 8
318.高校生 (こうこうせい) : học sinh trung học
319.上手 (じょうず) : giỏi (học giỏi)
320.強い (つよい) : mạnh
321.七 (なな) : bảy
322.二十日 (はつか) : ngày 20 của tháng
323.左 (ひだり) : bên trái
324.二日間 (ふつかかん) : Trong 2 ngày
325.四つ (よっつ) : bốn cái
326.暖かい (あたたかい) : ấm
327.ある (ある) : có, ở
328.いい (いい) : được, tốt
329.上 (うえ) : trên
330.駅 (えき) : nhà ga
331.美味しい (おいしい) : ngon
332.昨日 (きのう) : hôm qua
333.綺麗 (きれい) : sạch, đẹp
334.五 (ご) : năm
335.九つ (ここのつ) : chín cái
336.お願い (おねがい) : nhờ vả
337.答える (こたえる) : trả lời
338.先 (さき) : phía trước
339.寒い (さむい) : lạnh
340.四 (し) : bốn
341.三日 (みっか) : ngày mồng 3
342.下 (した) : bên dưới
343.大丈夫 (だいじょうぶ) : không sao
344.大人 (おとな) : người lớn
345.出す (だす) : lấy ra
346.父 (ちち) : bố tôi
347.母 (はは) : mẹ tôi
348.月 (つき) : mặt trăng
349.妹 (いもうと) : em gái tôi
350.冷たい (つめたい) : lạnh
351.弟 (おとうと) : em trai tôi
352.手 (て) : tay
353.十日 (とおか) : ngày mồng 10
354.口 (くち) : miệng
355.夏 (なつ) : mùa hè
356.七つ (ななつ) : bảy cái
357.時々 (ときどき) : thỉnh thoảng
358.何 (なに) : cái gì
359.人 (ひと) : người
360.一人 (ひとり) : một người
361.一日 (ついたち) : ngày mồng một
362.九日 (ここのか) : ngày mồng 9
363.方 (ほう) : hướng
364.他 (ほか) : khác
365.僕 (ぼく) : tôi (cách nói của con trai)
366.欲しい (ほしい) : muốn
367.万 (まん) : vạn
368.見える (みえる) : có thể nhìn
369.道 (みち) : đường
370.五つ (いつつ) : năm cái
371.目 (め) : mắt
372.八つ (やっつ) : tám cái
373.止める (やめる) : dừng
374.四日 (よっか) : ngày mồng 4
375.夜 (よる) : tối
376.来年 (らいねん) : năm sau
377.六 (ろく) : sáu
378.悪い (わるい) : xấu
379.お手洗い (おてあらい) : nhà vệ sinh
380.ご主人 (ごしゅじん) : chồng (người khác)
381.本当に (ほんとうに) : thật sự
382.自分 (じぶん) : bản thân
383.ため (ため) : nhằm mục đích
384.見つかる (みつかる) : được tìm thấy
385.休む (やすむ) : nghỉ ngơi
386.ゆっくり (ゆっくり) : chậm
387.六つ (むっつ) : sáu cái
388.花 (はな) : hoa
389.動く (うごく) : chuyển động
390.線 (せん) : đường kẻ
391.七日 (なのか) : ngày mồng 7
392.以外 (いがい) : ngoại trừ
393.男 (おとこ) : con trai
394.彼 (かれ) : anh ấy
395.女 (おんな) : con gái
396.妻 (つま) : vợ tôi
397.百 (ひゃく) : một trăm
398.辺 (へん) : vùng
399.店 (みせ) : cửa hàng
400.閉まる (しまる) : đóng