Home / Từ vựng N3 / 80 Phó từ N3 cần nhớ

80 Phó từ N3 cần nhớ

80 PHÓ TỪ N3 PHẢI NHỚ

Tổng hợp 80 phó từ N3 nhất định phải nhớ kèm theo cách nhớ hài hước. Chúc bạn học tốt!

1. 非常に ひじょうに cực kỳ; đặc biệt; rất [PHI ZÔ (ひじょう) nhà 1 cách cực kỳ đặc biệt]

2. 大変に たいへんに Rất nhiều [rất VẤT VẢ (たいへん) NHIỀU (に)]

3. ほとんど Hầu hết hầu hết ĐỒ (ど) đều phải HỘ TỐNG (ほとん)

4. 大体 だいたい thường là, đại khái là

5. かなり Tương đối, khá là KHÁ NÀ (かな) gì và này nọ

6. ずいぶん khá là, tương đối DƯ (ずい) khá là nhiều PHÚT (ぶん)

7. 結構 けっこう khá là ~ khá là KẾT CÔ (けっこう) ấy

8. 大分 だいぶん nhiều, rất, khá, đáng kể ĐẠI BỰ (だいぶん) là to đáng kể

9. もっと hơn nữa, thêm nữa em ơi: thêm MỘT TÔ (もっと) nữa

10. すっかり Hoàn toàn XÚC CẢ LY (すっかり) về là xúc hoàn toàn

11. 一杯 いっぱい Đầy chuyển âm

12. ぎりぎり Sát nút, sin sít bụi cây sát nhau kêu GÌ RÌ GÌ RÌ (ぎりぎり)

13. ぴったり Vừa vặn, phù hợp cái BỊT TAI (ぴった) vừa vặn

14. たいてい thường mùa lạnh thường TÁI TÊ (たいてい)

15. 同時に どうじに Đồng thời chuyển âm

16. まえもって Làm trước MANG (もって) lên TRƯỚC (まえ) là làm trước

17. すぐに Ngay khi, ngay lập tức ngay lập tức bà SƯ GỪ (すぐ) lên rất ghê

18. もうすぐ sắp sửa bà SƯ GỪ (すぐ) lên vừa đánh MÕ (もう) nữa là sắp sửa có chuyện rồi

19. 突然 とつぜん Đột nhiên chuyển âm

20. あっというま(に) Loáng một cái ẬP VÔ YÊU MÁ (あっというま) 1 loáng rồi đi

21. いつの間にか いつのまにか không biết từ lúc nào không biết (か) VÀO KHOẢNG TG NÀO (いつのまに)

22. しばらく 1 khoảng thời gian, lâu rồi, 1 chốc chú chó SHIBA (しば) THOẢI MÁI (らく) 1 khoảng thời gian

23. ずっと Suốt, hơn hẳn DỨT 1 TÔ (ずっと) là hơn hẳn người ta rồi

24. 相変わらず あいかわらず Như mọi khi AI (あい) KHÔNG ĐỔI (かわらず) là như mọi khi

25. 次々に つぎつぎに Liên tiếp, liên tục TIẾP THEO (つぎ) TIẾP THEO (つぎ) là liên tiếp

26. どんどん dần dần người dần dần ĐÔNG ĐÔNG (どんどん) lên

27. ますます ngày càng, càng càng, càng MÁ SƯNG (ます) MÁ SƯNG (ます) má ngày càng sưng.

28. やっと cuối cùng cuối cùng cũng GIẶT ĐỒ (やっと) xong

29. とうとう Cuối cùng, sau cùng, kết cục là cái nào TO TO (とうとう) thì để bưng cuối cùng, nhỏ bưng trước

30. ついに cuối cùng LỠ (つい) 2 (に) lần cuối

31. もちろん đương nhiên đương nhiên là MUỐN CHỬI LỘN (もちろん)

32. やはり quả nhiên quả nhiên là GIÀ HAY RÌ (やはり)

33. きっと chắc chắn TÔ (と) mà kêu KÍT (きっ) thì chắc chắn đã sạch rồi

34. 是非 ぜひ chắc chắn, nhất định chắc chắn nhất định là DẾ HỊN (ぜひ) (đt hịn)

35. なるべく hết sức có thể NA RÚ (なる) lên hết sức có thể để BẺ CỦ (べく) mì

36. 案外 あんがい bất ngờ, ngoài suy nghĩ ẢNH GÁI (あんがい) thường bất ngờ.

37. もしかすると/もしかしたら Có lẽ, có khả năng MỢ XIN CẢ SỞ RỒI (もしかする) thì có khả năng sẽ ok

38. まさか không đời nào, không thể nào không đời nào MÂY XANH CẢ (まさか)

39. うっかり lơ đễnh “Ừ CẢ (うっか)hết là lơ đễnh

40. つい Lỡ, vô ý Lỡ thích em TƯƠI (つい)

41. 思わず おもわず Bất giác, bất chợt KHÔNG NGHĨ (おもわず) là bất giác// bất giác la lên ÔMÔ QUÁ DỮ (おもわず)

42. ほっと yên tâm, thở phào HỐT(ほっ) được cái TÔ(と) là yên tâm

43. いらいら Nóng ruột, thiếu kiên nhẫn, sốt ruột “Ì RA Ì RA(いらいら) thì nóng ruột

44. のんびり thư thả, thong dong NÔN(のん) ra hết thì thấy thư thả hơn

45. 実は じつは thực ra là “chuyển âm

46. ぐっすり Ngủ say, ngủ ngon “GỤC(ぐ) gục thì ngủ ngon

47. きちんと chỉnh chu KIỀU CHINH (きちん) TỎ (と) ra chỉnh chu

48. しっかり chắc chắn SIẾT(し) lại chắc chắn

49. はっきり rõ ràng HÀ KÍ (はっき)ra rõ ràng

50. じっと ngồi im, im lặng DÌ TÔI (じっと) ngồi im lặng”

51. そっと nhẹ nhàng, rón rén SỐT TO (そっと) mà nói là nhẹ nhàng( corona là cái chắc^^)

52. 別々に べつべつに riêng lẻ BẺ CHỮ (べつ) ra từng chút, riêng lẻ

53. それぞれ mỗi cái, từng cái mỗi cái ĐÓ (それ)

54. 互いに たがいに Cùng nhau, lẫn nhau “TA GÀI (たがい)vô cùng nhau hết rồi

55. 直接 ちょくせつ trực tiếp chuyển âm

56. 本当に ほんとうに thật sự chuyển âm

57. 必ず かならず chắc chắn, nhất định “CÀ NÁT RA (かなら) hết rồi chắc chắn phải đẹp thôi( photoshop)

58. 絶対に ぜったいに tuyệt đối chuyển âm

59. 特に とくに đặc biệt TÔI CƯỜI (とく) đặc biệt nhỉ (に)”

60. ただ chỉ TAO ĐÁ(ただ) chỉ 1 cái thôi

61. 少なくとも すくなくとも ít nhất là ÍT (少なく) nhất là TỐI MỐT (とも) nhé bro!

62. 決して けっして nhất định, tuyệt đối không tuyệt đối không KẸT SỈ (けっし)”

63. 少しも すこしも một chút cũng không 少し là 1 ít, 1 chút rồi, thêm も vào nữa là 1 chút cũng không

64. ちっとも Không một chút gì CHỊ TỚ(ちっと) không một (も)1 chút gì hoàn hảo hết

65. 全く まったく hoàn toàn không MÁ TAO CỨ(まったく) bảo hoàn toàn không biết gì hết

66. とても rất TÔI TÊN MỘT (とても) rất hay đúng không nào

67. どんなに thế nào cũng, kiểu gì cũng kiểu gì thì cũng phải ĐÓN NÀNG NHỈ (どんなに)

68. どうしても nhất định TẠI SAO(どうして) mình phải nhất định làm cái này chứ

69. まるで hoàn toàn, giống hệt như giống hệt cái VÒNG TRÒN(まる)

70. 一体 いったい Rốt cuộc là chuyển âm

71. 別に べつに không hẳn, thật sự, không có gì không hẳn bị BỂ TRỨNG(べつ)

72. たった chỉ, mỗi “chỉ TẠT(たっ) qua 1 chút thôi

73. ほんの chỉ là QUYỂN SÁCH(ほん) chỉ là CỦA(の) NÓ thôi

74. それで do vậy Ở(で) CÁI KIA(それ)

75. そこで do vậy Ở (で)CHỖ KIA(そこ)

76. そのうえ thêm vào đó thêm vào TRÊN(うえ) CÁI KIA (その)nữa kìa

77. また lại nữa MÁ TA(また) lại tới nữa rồi

78. または Hoặc, hay MÁ TAO HÁT(または) hay má mày hát

79. それとも hay là,, hoặc là CÁI NÀY(それ) hay là cái kia

80. つまり tóm lại là VỢ TÔI (つま)tóm lại là 1 người LÝ(り) tưởng

Xem thêm:
Tổng hợp ngữ pháp Soumatome N3
20 Mẫu ngữ pháp N3 cần phải biết