Các từ chỉ Tần Suất trong tiếng Nhật
Học một số các từ chỉ tần suất giúp cải thiện tiếng Nhật của bạn, nghe tự nhiên hơn và giúp bạn diễn đạt những gì bạn muốn nói tốt hơn rất nhiều.
Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
たいてい | Taitei | thông thường; thường xuyên | |
時々 | ときどき | Tokidoki | Đôi khi |
たまに | Tamani | thỉnh thoảng | |
あまり | Amari | không thường xuyên lắm | |
全然 | ぜんぜん | Zenzen | Không bao giờ |
いつも | Itsumo | luôn luôn |
1. たいてい (Taitei) – thông thường; thường xuyên
夜はたいていボウリングに行きます。
yoru wa taietei bouringu ni ikimasu
Vào ban đêm, chúng tôi thường đi chơi bowling.
2. ときどき (tokidoki) – Đôi khi
葉がときどき落ちてきた。
Hapa ga tokidoki ochitekita.
Lá thỉnh thoảng, đôi khi rơi xuống.
3. たまに (tamani) – thỉnh thoảng
夫はたまに御酒を飲みます
Otto wa tamani sake wo nomimasu
Chồng tôi thỉnh thoảng uống rượu sake
4. あまり amari – không thường xuyên lắm
私はあまり食べません。
watashi wa amari tabemasen.
Tôi không ăn nhiều.
5. ぜんぜん zenzen – Không bao giờ
これは全然終わってない。
Kore wa zenzen owattenai
Chuyện này chưa kết thúc đâu.
6. いつも itsumo – luôn luôn
私は日曜日にはいつも家にいない。
Watashi wa nichiyoubi ni itsumo ie ni inai
Tôi luôn vắng nhà vào ngày chủ nhật.
Xem thêm:
Thuật ngữ tiếng Nhật về hợp đồng lao động
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 改