Home / Từ vựng / Cụm từ tiếng Nhật hay trong đời sống thường ngày

Cụm từ tiếng Nhật hay trong đời sống thường ngày

Tuyển tập những cụm từ hay trong đời sống thường ngày mà không gặp trong sách vở!

❶ 炎上する(えんじょう):NÉM ĐÁ, NÉM GẠCH (trên Internet)
✍️定義:インターネット上でブログや投稿などの失言に対し、非難や中傷の書き込みが届いて集中すること。
=> Chỉ việc phỉ báng, ném đá dồn dập vào 1 blog, bài đăng của ai đó trên internet do phát ngôn sai lệch hay gây bất mãn.

❷ 袋叩き ふくろだたき: QUÂY ĐÁNH HỘI ĐỒNG; NÉM ĐÁ HỘI ĐỒNG
✍️定義:一人または少数の人を大勢で取り囲んで存分に叩くこと。転じて、大勢の人から集中的に非難されること。
=> *Quây đánh hội đồng 1 người hay 1 số ít người.
*Nghĩa bóng chỉ việc bị ném đá, chỉ trích tập thể bởi nhiều người.

❸ 社畜 しゃちく :NÔ LỆ HIỆN ĐẠI (TRONG CÔNG VIỆC)
✍️定義:≪会社に飼い慣らされている家畜の意≫
会社の言いなりになって、辛い仕事でも文句を言わず働いている会社員をいう語。
=> Chỉ những người bị lạm dụng, bóc lột làm việc quần quật trong công ty nhưng cam chịu không oán thán gì.

❹ 脱サラ =サラリーマンから脱する:THOÁT KIẾP LÀM THUÊ
✍️定義:サラリーマンをやめて、独立して商売や仕事を始めること。
=> Chỉ sự chấm dứt việc làm công ăn lương, bắt đầu độc lập gây dựng công việc, sự nghiệp của bản thân mình.

❺ 借りパク ( かりパク) : MƯỢN XONG CUỖM
借りてパクる
✍️定義:他者から借りたものをそのままパクってしまうこと。
=> Chỉ việc mượn đồ của người khác xong cứ thế giữ làm đồ của riêng mình không có ý định trả lại.

❻ 授かり婚=できちゃった婚: ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG
✍️定義:妊娠したことをきっかけに結婚する
=> Chỉ việc có thai trước bác sỹ bảo không cưới không được.

+++

❶ 出鱈目 : でたらめ
📚 Nhảm nhí, bừa bãi, không có căn cứ.
例文: 彼の話したことはでたらめだ。
👉 Câu chuyện của anh ấy nói ra thật là nhảm nhí.

❷ 愚うの骨頂:ぐうのこっちょう
📚 Ngu bá đạo, đỉnh cao của ngu dốt.
例文: そんな露呈なうそでまんまと騙されるなんて愚うの骨頂だ。
👉 Bị lừa dễ dàng bởi lời nói dối trắng trợn như thế thật là ngu hết chỗ nói.

❸ 値切る : ねぎる
📚 Kì kèo, mặc cả
例文: あの奴は店に入って欲しくないな。安いものであろうと高いものであろうとなんでもうるさく値切ってばかりいるのだ。
👉 Cái gã kia thì tôi chả muốn nó vào quán tí nào cả! Cho dù là đồ rẻ hay đắt đi nữa nó cũng kèo nhèo mặc cả mà thôi.

❹ 破天荒: はてんこう
📚 Làm những việc từ trước đến giờ chưa ai từng làm.
例:破天荒な人。
👉 Người làm những việc mà từ trước đến nay chưa ai làm.

❺ 高くつく: たかくつく
📚 Chỉ việc bị “đội giá” lên so với mức giá ban đầu ước tính, tưởng tượng!
例文: 節約しようと家でお寿司を作ったら、材料費などで結局、高くついてしまった。
👉 Tôi định làm sushi ở nhà để tiết kiệm thì kết cục tiền nguyên liệu các thứ vào khiến đội giá lên cao hơn hẳn!

❻ 虫の居所が悪い :むしのいどころがわるい。
📚 Khó ở, khó chịu.
例文:今、母は なんか虫の居所が悪いみたいだから、近づかない方がいい。
👉 Mẹ bây giờ hình như đang khó chịu gì đó thì phải ? Đừng lại gần thì tốt hơn.

❼ 食い逃げ : くいにげ
📚 Ăn quỵt
例文: あっちでうろうろしている奴を店に入らせないでください。先日、違う店で食い逃げして追いかけられたそうだよ。
👉 Đừng cho cái gã đang lảng vảng đằng kia vào quán nhé. Nghe đâu hôm trước nó ăn quỵt ở quán khác bị đuổi đấy!

❽ 甘受 : かんじゅ
📚 Cam chịu, cắn răng chịu đựng
例文: 住民が政府の対策に対して不満を抱えているのだが、仕方なく甘受するしかない。
👉Người dân không hài lòng với các biện pháp của chính phủ, nhưng không có cách nào nên cũng chỉ biết cam chịu.

❾ 食いしん坊: くいしんぼう
📚 Phàm ăn
💥 Từ mang nghĩa tương đương: 飽食-ほうしょく
例文: あの子はテーブルに出された物を全部食べたよ。食いしん坊な子供だなあ。
👉 Đứa trẻ đó đã ăn hết đồ ăn được đặt ra bàn. Đúng là một đứa trẻ phàm ăn.

➓ 冗談半分: じょうだんはんぶん
📚 Nửa đùa nửa thật
例文: 冗談半分で言ったつもりが彼女を怒らせてしまった。
👉 Tôi chỉ định nói nửa đùa nửa thật thôi nhưng mà đã lỡ làm cô ấy nổi giận mất rồi.