Home / Từ vựng / Cụm từ tiếng Nhật về việc hàng ngày

Cụm từ tiếng Nhật về việc hàng ngày

Cụm từ tiếng Nhật về việc hàng ngày

Tuyển tập những việc hàng ngày làm thường xuyên mà lại quên cách nói:

❶ ハンガーで服を掛ける
👉🏽: Treo quần áo lên bằng móc quần áo。
Treo cũng có thể dùng 吊るす〈 つるす〉Thường ngày đa số người Nhật sẽ dùng かける。

❷ 雑巾を濡らす ぞうきんをぬらす
👉🏽: Làm ướt giẻ lau、thấm ướt giẻ lau。

❸ 水に浸す みずにひたす
👉🏽: Ngâm vào nước, nhúng vào nước。
例: 米を水に浸す
服を水に浸す

❹ 水を切る みずをきる
👉🏽: Vảy cho ráo nước, làm ráo nước
《 Khi vảy rá rau cho sạch nước, vảy khăn cho ráo nước》。

❺ 腰を伸ばす こしをのばす
👉🏽: Vặn mình trước sau 《 Gập người về phía trước rồi ưỡn người ra phía sau》。

❻ 腰を捻る こしをねじる
👉🏽: Vặn mình sang hai bên
《 Cảm giác oải, mỏi hay khó chịu mình mẩy chúng ta hay vặn mình sang hai bên 。

❼ 目を擦る めをこする
👉🏽: Dụi Mắt.
Sáng dậy cũng là thói quen của nhiều người, hay khi bụi, vẩn bay vào mắt thì chúng ta cũng Dụi Mắt cho sạch。

❽ 櫛で髪をとかす くしでかみをとかす
👉🏽: Chải tóc bằng Lược
Thao tác hàng ngày mà có lẽ chúng ta vẫn thường dùng mà ai cũng muốn nó trở nên gọn gàng, chỉnh chu。

Xem thêm bài:
10 Loại trợ từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Trợ từ に (ni) trong ý nghĩa chỉ thời gian