Home / Luyện dịch tiếng Nhật / (Dịch Nhật – Việt) Cuộc đời ngắn ngủi – 短い人生

(Dịch Nhật – Việt) Cuộc đời ngắn ngủi – 短い人生

【短い人生】 CUỘC ĐỜI NGẮN NGỦI

人生は短い。
Cuộc đời này thật ngắn.

恨みを持ち続けることは
自分の幸せを妨げる。
Cứ mãi giữ mối căm hận
Sẽ ngăn cản hạnh phúc của bạn.

謝るときには謝り
手放せることは手放すそう。
Khi xin lỗi hãy xin lỗi
Việc có thể buông hãy buông bỏ.

一か八かやってみること。
Được hay mất cũng thử làm.

自分の人生に賭けてみよう。
Thử đặt cược vào cuộc sống của bạn.

自分の全てを捧げて
後悔しないこと。
Hãy cống hiến hết mình
Và đừng hối tiếc.

人生は短い。
Cuộc sống ngắn ngủi.

不幸になっている暇がない。
Không có thời gian để buồn.

いいことも悪いこともおきる。
Có thể là việc tốt hoặc xấu.

でも、
Nhưng,

悲しいときは笑って。
Hãy cười khi bạn buồn.

自分に今あるものを愛し
自分にあったものを忘れないで。
Hãy yêu những gì mình có
Và đừng quên những gì mình đã có

不運なことを
忘れずとも必ず許すこと。
Việc không may,
Dù không quên nhưng nhất định phải tha thứ.

自分の間違いから
学ぶことはたくさんある。
Chúng ta sẽ học được rất nhiều từ những sai lầm của mình.

後悔しないこと。
Đừng hối tiếc.

人は変わっていく。
Con người sẽ thay đổi.

物や状況もしかり。
Sự vật và tình huống cũng như vậy.

でもいつも覚えていて。
Nhưng hãy luôn nhớ.

何が起ころうとも
人生は続いていくということ。
Dù có xảy ra chuyện gì
Cuộc sống vẫn sẽ tiếp tục.

愛す。
Yêu

後悔。
Hối hận.

放す。
Buông bỏ.

許す。
Tha thứ.

Từ vựng trong bài:
– 不運 (ふうん) : BẤT VẬN không may mắn
– 忘れる (わすれる) : VONG quên
– 必ず (かならず) : TẤT tất yếu, nhất định
– 許す (許す) : HỨA cho phép, tha thứ
– 愛する (あいする) : ÁI yêu thương
– 人生 (じんせい) : cuộc đời
– 持ち続ける (もちつづける) : nắm giữ
– 妨げる (さまたげる) : PHƯƠNG cản trở
– 謝り (あやまり) : TẠ sự cảm tạ
– 手放す: buông bỏ
– 賭ける (かける) : đặt cược, cá cược
– 後悔 (こうかい) : HẬU HỐI hối hận
– 悲しい (かなしい) : buồn đau
– 状況 (じょうきょう) : tính huống
Chúc các bạn học tốt!

Sưu tầm & Dịch Hinxu (https://www.facebook.com/tiengnhattanoshii)

Xem thêm:
(Song ngữ Việt – Nhật) Dế Mèn Phiêu Lưu Ký
(Dịch Nhật – Việt) Người Cha lắp giàn giáo – 鳶職の父