Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 14: 弟, 矢, 族, 親, 朝

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 14: 弟, 矢, 族, 親, 朝

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 弟, 矢, 族, 親, 朝
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 弟 : Đệ

Cách đọc theo âm Onyomi:  だい, で, てい

Cách đọc theo âm Kunyomi: おとうと

Chữ : Em trai tôi chơi với chiếc cung (弓).

Những từ thường có chứa chữ  :

弟(おとうと): Em trai

兄弟(きょうだい): Huynh đệ, anh em

弟子(でし): Đệ tử

義弟(ぎてい): Nghĩa đệ, em rể, em vợ

2) 矢 : Thi

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: や

Chữ : Đây là hình mũi tên.

Những từ thường có chứa chữ  :

矢(や): Mũi tên

矢印(やじるし): Mũi tên chỉ hướng

無理矢理(むりやり): Sự cưỡng chế, bắt buộc

3) 族 : Tộc

Cách đọc theo âm Onyomi: ぞく

Chữ : Dưới lá cờ họ bảo vệ gia đình trước mũi tên

Những từ thường có chứa chữ  :

家族(かぞく): Gia đình

親族(しんぞく): Họ hàng

貴族(きぞく): Quý tộc

民族(みんぞく): Dân tộc

水族館(すいぞくかん): Bể cá

4) 親 : Thân

Cách đọc theo âm Onyomi:  しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: おや, した

Chữ :

Những từ thường có chứa chữ  :

親(おや): Cha mẹ, bố mẹ, song thân

親切な(しんせつな): Thân thiết

両親(りょうしん): Bố mẹ

親友(しんゆう): Bạn thân, tri âm

父親(ちちおや): Bố, cha

母親(ははおや): Mẹ

親子(おやこ): Bố mẹ và con cái

親しい (したしい): Thân mật

5) 朝 : Triều

Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう

Cách đọc theo âm Kunyomi:  あさ

Chữ : Hôm nay là ngày mồng 10 tháng 10.

Những từ thường có chứa chữ  :

朝(あさ): Buổi sáng

毎朝(まいあさ): Hàng sáng

今朝(けさ): Sáng nay

朝ご飯(あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng

朝食(ちょうしょく): Bữa ăn sáng

朝寝坊する(あさねぼうする): Dậy muộn buổi sáng

朝刊(ちょうかん): Báo buổi sáng

北朝鮮(きたちょうせん): Bắc triều tiên