Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 16: 画, 羊, 洋, 心, 手

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 16: 画, 羊, 洋, 心, 手

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 画, 羊, 洋, 心, 手
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 画 : Họa

Cách đọc theo âm Onyomi: が, かく

Chữ : Vẽ tranh cánh đồng dưới chân núi.

Những từ thường có chứa chữ  :

映画(えいが); Phim

漫画(まんが): Hoạt hình

計画(けいかく): Chương trình, kế hoạch

画家(がか): Họa sĩ

絵画(かいが): Hội họa, bức tranh

画数(かくすう): Số nét

画素(がそ): Đó là

2) 羊 : Dương

Cách đọc theo âm Onyomi: よう

Cách đọc theo âm Kunyomi: ひつじ

Chữ : Đây là hình con cừu.

Những từ thường có chứa chữ  :

羊(ひつじ): Con cừu

羊(こひつじ): Cừu non

羊毛(ようもう): Lông cừu, len

山羊(*やぎ): Dê

3) 洋 : Dương

Cách đọc theo âm Onyomi: よう

Chữ : Cừu đến nhật bản bằng đường biển.

Những từ thường có chứa chữ  :

洋服(ようふく): Âu phục

西洋(せいよう): Phương tây

東洋(とうよう): Phương đông

太西洋(たいへんよう): Thái bình dương

大西洋(たいせいよう): Đại tây dương

洋式(ようしき): Kiểu tây

洋食(ようしょく): Món ăn tây

洋書(ようしょ): Sách tây

4) 心 : Tâm

Cách đọc theo âm Onyomi: しん

Cách đọc theo âm Kunyomi:  こころ

Chữ : Trái tim đang cử động..

Những từ thường có chứa chữ  :

心(こころ): Trái tim, tấm lòng, tâm hồn

安心する (あんしんする): An tâm

心配する(しんぱいする): Lo lắng

中心(ちゅうしん): Trung tâm

熱心な(ねっしんな): Nhiệt tình

感心する(かんしんする): Quan tâm

心理学(しんりがく): Tâm lí học

5) 手 : Thủ

Cách đọc theo âm Onyomi:  しゅ

Cách đọc theo âm Kunyomi: て, た

Chữ : Hình của một bàn tay.

Những từ thường có chứa chữ  :

手(て): Bàn tay

下手な(へたな): Kém , dốt

上手な(*じょうずな): Giỏi, khá

手紙(てがみ): Bức thư

お手洗い(おてあらい): Toa lét, nhà vệ sinh

切手(きって): Tem thư

手伝う(てつだう): Giúp đỡ

歌手(かしゅ): Ca sĩ