Home / Kanji / Kanji N5 / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 21: 魚, 犬, 予, 野, 菜

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 21: 魚, 犬, 予, 野, 菜

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 魚, 犬, 予, 野, 菜
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 魚 : Ngư

Cách đọc theo âm Onyomi:  ぎょ

Cách đọc theo âm Kunyomi: さかな, ざかな , うお

Chữ : Hình của một con cá.

Những từ thường có chứa chữ  :

魚 (さかな): Cá

魚屋 (さかなや): Cửa hàng cá

小魚 (こざかな): Cá nhỏ

魚市場 (うおいちば): Chợ cá

金魚 (きんぎょ): Cá vàng

人魚 (にんぎょ): Người cá

熱帯魚 (ねったいぎょ): Cá nhiệt đới

魚貝類 (ぎょかいるい): Hải sản, đồ biển

2) 犬 : Cẩu

Cách đọc theo âm Onyomi:  けん

Cách đọc theo âm Kunyomi: いぬ

Chữ : Đây là hình của một con chó.

Những từ thường có chứa chữ  :

犬 (いぬ): Con chó

子犬 (こいぬ): Chó con

番犬 (ばんけん): Chó canh cổng

盲導犬 (もうどうけん): Chó dẫn đường

犬猿の仲 (けんえんのなか): Thân nhau như chó với mèo

猟犬 (りょうけん): Chó săn

狂犬病 (きょうけんびょう): Bệnh chó dại, bệnh dại

3) 予 : Dự

Cách đọc theo âm Onyomi: よ

Chữ : Người mẹ cõng đứa trẻ.

Những từ thường có chứa chữ  :

予定 (よてい): Dự định

予約 (よやく): Sự đặt trước, hẹn trước, đặt phòng

予習 (よしゅう): Soạn bài

天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết

予算 (よさん): Dự toán

予測 (よそく): Dự báo, sự ước lượng

予防 (よぼう): Dự phòng

予言 (よげん): Lời tiên tri, sự dự đoán

4) 野 : Dã

Cách đọc theo âm Onyomi:  や

Cách đọc theo âm Kunyomi: の

Chữ : Mang con đi cày.

Những từ thường có chứa chữ  :

野菜 (やさい): Rau

長野県 (ながのけん): Tỉnh Nagano

小野さん (おのさん): Ông (bà) Ono

野球 (やきゅう): Bóng chày

分野 (ぶんや): Lĩnh vực

野党 (やとう): Đảng đối lập

野原 (のはら): Bình nguyên, cánh đồng

5) 菜 : Thái

Cách đọc theo âm Onyomi:  さい

Cách đọc theo âm Kunyomi: な

Chữ : Hai người đang uống trà.

Những từ thường có chứa chữ  :

野菜 (やさい): Rau

菜園 (さいえん): Vườn rau

菜の花 (なのはな): Hoa cỏ

白菜 (はくさい): Rau cải bắp, rau cải thìa, rau cải thảo

山菜 (さんさい): Rau dại trên núi

菜食主義 (さいしょくしゅぎ): Ăn chay