Học chữ Kanji bằng hình ảnh 未, 歌, 自, 転, 乗
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 未 : Vị
Cách đọc theo âm Onyomi: み
Chữ 未: Cây này chưa trưởng thành.
Những từ thường có chứa chữ 未 :
未来 (みらい): Đời sau
未満 (みまん): Ít hơn, không đầy đủ, thiếu
未婚 (みこん): Chưa kết hôn
未定 (みてい): Chưa quyết định
未成年 (みせいねん): Vị thành niên
未熟 (みじゅく): Thiếu kinh nghiệm, chưa chín chắn
未明 (みめい): Sáng tinh mơ, ban mai
2) 歌 : Ca
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: うた
Chữ 歌: Mọi người đang hát với cái miệng mở rộng.
Những từ thường có chứa chữ 歌 :
歌 (うた): Bài hát
歌う (うたう): Hát, ca hát
歌手 (かしゅ): Ca sỹ
歌詞 (かし): Ca từ, lời bài hát
短歌 (たんか): Đoản ca (tanka-bài thơ Nhật gồm có 31 âm tiết)
国歌 (こっか): Quốc ca
校歌 (こうか): Hiệu ca ( bài hát của trường)
3) 自 : Tự
Cách đọc theo âm Onyomi: じ, し
Cách đọc theo âm Kunyomi: みずか
Chữ 自: Ở nhật bản, chỉ tay vào cái mũi nghĩa là “tự mình”.
Những từ thường có chứa chữ 自 :
自分 (じぶん): Bản thân, mình
自転車 (じてんしゃ): Xe đạp
自動車 (じどうしゃ): Xe máy , ô tô
自由 (じゆう): Tự do
自ら (みずから): Mình (đại từ nhân xưng)
自然 (しぜん): Tự nhiên
自主 (じしゅ): Tự chủ
自習 (じしゅう): Tự học, tự nghiên cứu
自信 (じしん): Tự tin
4) 転 : Chuyển
Cách đọc theo âm Onyomi: てん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ころ
Chữ 転: Tôi ngã khỏi chiếc xe.
Những từ thường có chứa chữ 転 :
自転車 (じてんしゃ): Xe đạp
運転 (うんてん): Lái xe
運転手 (うんてんしゅ): Tài xế
転ぶ (ころぶ): Té, ngã
転がる (ころがる): Lăn lóc, lộn nhào
回転ずし (かいてんずし): Bàn quay ăn sushi
転職 (てんしょく): Chuyển nghề nghiệp
転校 (てんこう): Chuyển trường
5) 乗 : Thừa
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: の
Chữ 乗: Một người dang tay ra đứng trên cành cây.
Những từ thường có chứa chữ 乗 :
乗る (のる): Lên (xe), cưỡi
乗り物 (のりもの): Phương tiện giao thông
乗り換える (のりかえる): Đổi xe, chuyển xe
乗車 (じょうしゃ): Phương tiện giao thông
乗客 (じょうきゃく): Hành khách
乗せる (のせる): Chất lên, chồng lên
乗馬 (じょうば): Cưỡi ngựa
乗車券 (じょうしゃけん): Vé xe