Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 23: 未, 歌, 自, 転, 乗

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 23: 未, 歌, 自, 転, 乗

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 未, 歌, 自, 転, 乗
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 未 : Vị

Cách đọc theo âm Onyomi:  み

Chữ : Cây này chưa trưởng thành.

Những từ thường có chứa chữ  :

未来 (みらい): Đời sau

未満 (みまん): Ít hơn, không đầy đủ, thiếu

未婚 (みこん): Chưa kết hôn

未定 (みてい): Chưa quyết định

未成年 (みせいねん): Vị thành niên

未熟 (みじゅく): Thiếu kinh nghiệm, chưa chín chắn

未明 (みめい): Sáng tinh mơ, ban mai

2) 歌 : Ca

Cách đọc theo âm Onyomi: か

Cách đọc theo âm Kunyomi: うた

Chữ : Mọi người đang hát với cái miệng mở rộng.

Những từ thường có chứa chữ  :

歌 (うた): Bài hát

歌う (うたう): Hát, ca hát

歌手 (かしゅ): Ca sỹ

歌詞 (かし): Ca từ, lời bài hát

短歌 (たんか): Đoản ca (tanka-bài thơ Nhật gồm có 31 âm tiết)

国歌 (こっか): Quốc ca

校歌 (こうか): Hiệu ca ( bài hát của trường)

3) 自 : Tự

Cách đọc theo âm Onyomi:  じ, し

Cách đọc theo âm Kunyomi: みずか

Chữ : Ở nhật bản, chỉ tay vào cái mũi nghĩa là “tự mình”.

Những từ thường có chứa chữ  :

自分 (じぶん): Bản thân, mình

自転車 (じてんしゃ): Xe đạp

自動車 (じどうしゃ): Xe máy , ô tô

自由 (じゆう): Tự do

自ら (みずから): Mình (đại từ nhân xưng)

自然 (しぜん): Tự nhiên

自主 (じしゅ): Tự chủ

自習 (じしゅう): Tự học, tự nghiên cứu

自信 (じしん): Tự tin

4) 転 : Chuyển

Cách đọc theo âm Onyomi:  てん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ころ

Chữ : Tôi ngã khỏi chiếc xe.

Những từ thường có chứa chữ  :

自転車 (じてんしゃ): Xe đạp

運転 (うんてん): Lái xe

運転手 (うんてんしゅ): Tài xế

転ぶ (ころぶ): Té, ngã

転がる (ころがる): Lăn lóc, lộn nhào

回転ずし (かいてんずし): Bàn quay ăn sushi

転職 (てんしょく): Chuyển nghề nghiệp

転校 (てんこう): Chuyển trường

5) 乗 : Thừa

Cách đọc theo âm Onyomi: じょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: の

Chữ : Một người dang tay ra đứng trên cành cây.

Những từ thường có chứa chữ  :

乗る (のる): Lên (xe), cưỡi

乗り物 (のりもの): Phương tiện giao thông

乗り換える (のりかえる): Đổi xe, chuyển xe

乗車 (じょうしゃ): Phương tiện giao thông

乗客 (じょうきゃく): Hành khách

乗せる (のせる): Chất lên, chồng lên

乗馬 (じょうば): Cưỡi ngựa

乗車券 (じょうしゃけん): Vé xe