Học chữ Kanji bằng hình ảnh 寒, 弱, 悪, 暗, 産
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 寒 : Hàn
Cách đọc theo âm Onyomi: かん
Cách đọc theo âm Kunyomi: さむ
Chữ 寒: Trong ngày lạnh giá, tôi tới nhà bạn để lại dấu chân trên tuyết.
Những từ thường có chứa chữ 寒 :
寒い (さむい): Lạnh
寒気 (さむけ): Cảm lạnh
寒気 (かんき): Khí lạnh
寒帯 (かんたい): Khu hàn đới
寒風 (かんぷう): Gió lạnh
2) 弱 : Nhược
Cách đọc theo âm Onyomi: じゃく
Cách đọc theo âm Kunyomi: よわ
Chữ 弱: Con chim non thì yếu.
Những từ thường có chứa chữ 弱 :
弱い (よわい): Yếu
弱点 (じゃくてん): Điểm yếu
弱る (よわる): Yếu đi
病弱 (びょうじゃく): Yếu do bệnh
*弱肉強食 (じゃくにくきょうしょく): Quy luật tự nhiên ( Kẻ yếu là thức ăn cho kẻ mạnh)
*弱気 (よわき): Yếu đuối
3) 悪 : Ác
Cách đọc theo âm Onyomi: あく, お
Cách đọc theo âm Kunyomi: わる
Chữ 悪: Họ có ác cảm với nhau.
Những từ thường có chứa chữ 悪 :
悪い (わるい): Tồi, xấu
悪口 (わるくち): Nói xấu
意地悪な (いじわるな): ý đồ xấu
最悪 (さいあく): Tồi tệ hết cỡ
悪者 (わるもの): Người xấu
悪魔 (あくま): Ác ma, quỉ
悪 (あく): Ác
悪寒 (おかん): Lạnh thấu xương
4) 暗 : Ám
Cách đọc theo âm Onyomi: あん
Cách đọc theo âm Kunyomi: くら
Chữ 暗: Đứng trong bóng tối người ra chỉ nghe được tiếng động thôi.
Những từ thường có chứa chữ 暗 :
暗い (くらい): Tối
真っ暗 (まっくら): Tối đen như mực
暗記する (あんきする): Ghi nhớ
暗殺 (あんさつ): Ám sát
番号暗証 (あんしょうばんごう): Mã số cá nhân
5) 産 : Sản
Cách đọc theo âm Onyomi: さん
Cách đọc theo âm Kunyomi: う, うぶ
Chữ 産:Tôi sản xuất rau trong nhà kính.
Những từ thường có chứa chữ 産 :
産業 (さんぎょう): Công nghiệp
生産 (せいさん): Sản xuất
*お土産 (おみやげ): Quà tặng
産地 (さんち): Vùng, nơi sản xuất
共産主義 (きょうさんしゅぎ): Chủ nghĩa cộng sản
財産 (ざいさん): Tài sản
産む (うむ): Sinh ra
不動産 (ふどうさん): Bất động sản