Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 27: 寒, 弱, 悪, 暗, 産

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 27: 寒, 弱, 悪, 暗, 産

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 寒, 弱, 悪, 暗, 産
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 寒 : Hàn

Cách đọc theo âm Onyomi: かん

Cách đọc theo âm Kunyomi: さむ

Chữ : Trong ngày lạnh giá, tôi tới nhà bạn để lại dấu chân trên tuyết.

Những từ thường có chứa chữ  :

寒い (さむい): Lạnh

寒気 (さむけ): Cảm lạnh

寒気 (かんき): Khí lạnh

寒帯 (かんたい): Khu hàn đới

寒風 (かんぷう): Gió lạnh

2) 弱 : Nhược

Cách đọc theo âm Onyomi:  じゃく

Cách đọc theo âm Kunyomi: よわ

Chữ : Con chim non thì yếu.

Những từ thường có chứa chữ  :

弱い (よわい): Yếu

弱点 (じゃくてん): Điểm yếu

弱る (よわる): Yếu đi

病弱 (びょうじゃく): Yếu do bệnh

*弱肉強食 (じゃくにくきょうしょく): Quy luật tự nhiên ( Kẻ yếu là thức ăn cho kẻ mạnh)

*弱気 (よわき): Yếu đuối

3) 悪 : Ác

Cách đọc theo âm Onyomi: あく, お

Cách đọc theo âm Kunyomi: わる

Chữ : Họ có ác cảm với nhau.

Những từ thường có chứa chữ  :

悪い (わるい): Tồi, xấu

悪口 (わるくち): Nói xấu

意地悪な (いじわるな): ý đồ xấu

最悪 (さいあく): Tồi tệ hết cỡ

悪者 (わるもの): Người xấu

悪魔 (あくま): Ác ma, quỉ

悪 (あく): Ác

悪寒 (おかん): Lạnh thấu xương

4) 暗 : Ám

Cách đọc theo âm Onyomi: あん

Cách đọc theo âm Kunyomi: くら

Chữ : Đứng trong bóng tối người ra chỉ nghe được tiếng động thôi.

Những từ thường có chứa chữ  :

暗い (くらい): Tối

真っ暗 (まっくら): Tối đen như mực

暗記する (あんきする): Ghi nhớ

暗殺 (あんさつ): Ám sát

番号暗証 (あんしょうばんごう): Mã số cá nhân

5) 産 : Sản

Cách đọc theo âm Onyomi:  さん

Cách đọc theo âm Kunyomi: う, うぶ

Chữ :Tôi sản xuất rau trong nhà kính.

Những từ thường có chứa chữ  :

産業 (さんぎょう): Công nghiệp

生産 (せいさん): Sản xuất

*お土産 (おみやげ): Quà tặng

産地 (さんち): Vùng, nơi sản xuất

共産主義 (きょうさんしゅぎ): Chủ nghĩa cộng sản

財産 (ざいさん): Tài sản

産む (うむ): Sinh ra

不動産 (ふどうさん): Bất động sản