Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 30: 送, 洗, 急, 開, 閉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 30: 送, 洗, 急, 開, 閉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 送, 洗, 急, 開, 閉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 送 : Tống

Cách đọc theo âm Onyomi: そう

Cách đọc theo âm Kunyomi: おく

Chữ  : Ai đó đã gửi cho tôi một món quà.

Những từ thường có chứa chữ :

送る (おくる): Gửi

放送 (ほうそう): chuyển phát nhanh

郵送する (ゆうそうする): Gửi thư

送料 (そうりょう): Phí gửi

送別会 (そうべつかい): Tiệc chia tay

送信する (そうしんする): Gửi tin

見送る (みおくる): Tiễn

回送電車 (かいそうでんしゃ): Xe không nhận khách ( về bến)

2) 洗 : Tiển

Cách đọc theo âm Onyomi: せん

Cách đọc theo âm Kunyomi: あら

Chữ  : Giáo viên đi rửa tay.

Những từ thường có chứa chữ :

洗う (あらう): Rửa

お手洗い (おてあらい): Nhà vệ sinh

洗濯する (せんたくする): Giặt đồ

洗剤 (せんざい): Bột giặt

洗顔 (せんがん): Rửa mặt

洗礼 (せんれい): Lễ thanh tẩy khi vào đạo kito

3) 急 : Cấp

Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: いそ

Chữ  : Nếu gấp gáp lên có thể kịp được.

Những từ thường có chứa chữ :

急に (きゅうに): Đột nhiên

急ぐ (いそぐ): Vội vã

急行 (きゅうこう): (Tàu) cao tốc

特急 (とっきゅう): (Tàu) siêu tốc

至急 (しきゅう): Ngay lập tức

緊急 (きんきゅう): Khẩn cấp

救急車 (きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu

急用 (きゅうよう): Việc gấp

4) 開 : Khai

Cách đọc theo âm Onyomi: かい

Cách đọc theo âm Kunyomi: あ, ひら

Chữ  : Hai người ra mở cổng.

Những từ thường có chứa chữ :

開く (あく): (cái gì đó) mở

開ける (あける): Mở ( cái gì đó)

開く (ひらく): Mở ( cái gì đó)

開始する (かいしする): Bắt đầu

開店 (かいてん): Mở cửa hàng

公開 (こうかい): Công khai

開会式 (かいかいしき): Lễ khai mạc

5) 閉 : Bế

Cách đọc theo âm Onyomi: へい

Cách đọc theo âm Kunyomi: し, と

Chữ  : Một người ra khóa cửa.

Những từ thường có chứa chữ :

閉まる (しまる): (Cái gì đó) đóng lại.

閉める (しめる): Đóng ( cái gì đó ) lại

閉じる (とじる): Đóng ( cái gì đó ) lại

閉会式 (へいかいしき): Lễ bế mạc

閉店 (へいてん): Đóng cửa

閉鎖 (へいさ): Phong tỏa, đóng cửa