Học chữ Kanji bằng hình ảnh 送, 洗, 急, 開, 閉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 送 : Tống
Cách đọc theo âm Onyomi: そう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おく
Chữ 送 : Ai đó đã gửi cho tôi một món quà.
Những từ thường có chứa chữ 送:
送る (おくる): Gửi
放送 (ほうそう): chuyển phát nhanh
郵送する (ゆうそうする): Gửi thư
送料 (そうりょう): Phí gửi
送別会 (そうべつかい): Tiệc chia tay
送信する (そうしんする): Gửi tin
見送る (みおくる): Tiễn
回送電車 (かいそうでんしゃ): Xe không nhận khách ( về bến)
2) 洗 : Tiển
Cách đọc theo âm Onyomi: せん
Cách đọc theo âm Kunyomi: あら
Chữ 洗 : Giáo viên đi rửa tay.
Những từ thường có chứa chữ 洗:
洗う (あらう): Rửa
お手洗い (おてあらい): Nhà vệ sinh
洗濯する (せんたくする): Giặt đồ
洗剤 (せんざい): Bột giặt
洗顔 (せんがん): Rửa mặt
洗礼 (せんれい): Lễ thanh tẩy khi vào đạo kito
3) 急 : Cấp
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: いそ
Chữ 急 : Nếu gấp gáp lên có thể kịp được.
Những từ thường có chứa chữ 急:
急に (きゅうに): Đột nhiên
急ぐ (いそぐ): Vội vã
急行 (きゅうこう): (Tàu) cao tốc
特急 (とっきゅう): (Tàu) siêu tốc
至急 (しきゅう): Ngay lập tức
緊急 (きんきゅう): Khẩn cấp
救急車 (きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu
急用 (きゅうよう): Việc gấp
4) 開 : Khai
Cách đọc theo âm Onyomi: かい
Cách đọc theo âm Kunyomi: あ, ひら
Chữ 開 : Hai người ra mở cổng.
Những từ thường có chứa chữ 開:
開く (あく): (cái gì đó) mở
開ける (あける): Mở ( cái gì đó)
開く (ひらく): Mở ( cái gì đó)
開始する (かいしする): Bắt đầu
開店 (かいてん): Mở cửa hàng
公開 (こうかい): Công khai
開会式 (かいかいしき): Lễ khai mạc
5) 閉 : Bế
Cách đọc theo âm Onyomi: へい
Cách đọc theo âm Kunyomi: し, と
Chữ 閉 : Một người ra khóa cửa.
Những từ thường có chứa chữ 閉:
閉まる (しまる): (Cái gì đó) đóng lại.
閉める (しめる): Đóng ( cái gì đó ) lại
閉じる (とじる): Đóng ( cái gì đó ) lại
閉会式 (へいかいしき): Lễ bế mạc
閉店 (へいてん): Đóng cửa
閉鎖 (へいさ): Phong tỏa, đóng cửa