Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 33: 漢, 遠, 氏, 紙, 羽

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 33: 漢, 遠, 氏, 紙, 羽

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 漢, 遠, 氏, 紙, 羽
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 漢 : Hán

Cách đọc theo âm Onyomi: かん

Chữ  : Người chồngTrung Quốc vất vả mang cỏ quí qua sông về trồng.

Những từ thường có chứa chữ :

漢字 (かんじ): Chữ kanji

漢和辞典 (かんわじてん): Từ điển Kanji

漢方薬 (かんぽうやく): Thuốc đông y

*漢文 (かんぶん): Hán văn

2) 遠 : Viễn

Cách đọc theo âm Onyomi: えん, おん

Cách đọc theo âm Kunyomi: とお

Chữ  : Thứ 7 tôi thường đi xa tìm cây cỏ lạ

Những từ thường có chứa chữ :

遠い (とおい): Xa

遠く (とおく): Nơi xa

遠慮する (えんりょ): Lưỡng lự

*遠足 (えんそく): Đi về trong ngày

望遠鏡 (ぼうえんきょう): Kính viễn vọng

永遠の (えいえんの): Vĩnh viễn

遠方 (えんぽう): Phương xa

3) 氏 : Thị

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: うじ

Chữ  : Họ của tôi ghi trên tờ giấy ghim trên tường.

Những từ thường có chứa chữ :

氏名 (しめい): Tên đầy đủ

彼氏 (かれし): Bạn trai

大野氏 (おおのし): Ông/bà Ono

*摂氏 (せっし): Độ C

*華氏 (かし): Độ F

4) 紙 : Chỉ

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ, がみ

Chữ  : Viết tên của bạn lên giấy và lấy chỉ khâu lên tấm mành treo.

Những từ thường có chứa chữ :

紙 (かみ): Giấy

手紙 (てがみ): Thư tay

表紙 (ひょうし): Trang bìa

紙幣 (しへい): Tiền giấy

和紙 (わし): Giấy nhật

紙屑 (かみくず): Vụn giấy

折り紙 (おりがみ): Nghệ thuật gấp giấy Origami

紙コップ (かみコップ): Cốc giấy

5) 羽 : Vũ

Cách đọc theo âm Onyomi: う

Cách đọc theo âm Kunyomi: はね, は, ば

Chữ  : Đây là hình đôi cánh.

Những từ thường có chứa chữ :

羽 (はね): Cánh, lông

羽根 (はね): Cánh, lông

一羽 (いちば): 1 con chim

千羽 (せんば): 1 ngàn con chim

羽毛 (うもう): lông vũ