Học chữ Kanji bằng hình ảnh 所, 屋, 旅, 場, 戸
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 所 : Sở
Cách đọc theo âm Onyomi: しょ, じょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ところ, どころ
Chữ 所 : Dùng búa đánh dấu tấm cửa (戸) để chỉ vị trí.
Những từ thường có chứa chữ 所:
どんな所 (どんなところ): Nơi nào
台所 (だいどころ): Nhà bếp
住所 (じゅうしょ): Địa chỉ
近所 (きんじょ): Hàng xóm
場所 (ばしょ): Nơi chốn
事務所 (じむしょ): Văn Phòng
市役所 (しやくしょ): Tòa thị chính
2) 屋 : Ốc
Cách đọc theo âm Onyomi: おく
Cách đọc theo âm Kunyomi: や
Chữ 屋 : Người ta cần đất (土) và một mái nhà.
Những từ thường có chứa chữ 屋:
本屋 (ほんや): Hiệu sách
屋上 (おくじょう): Trên nóc nhà
八百屋 (やおや): Cửa hàng rau quả
部屋 (へや): Phòng
床屋 (とこや): Tiệm cắt tóc
屋根 (やね): Mái nhà
名古屋 (なごや): Nagoya
酒屋 (さかや): Cửa hàng rượu
3) 旅 : Du
Cách đọc theo âm Onyomi: りょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: たび
Chữ 旅 : Hai người đi du lịch đi theo hướng dẫn viên cầm chiếc cờ.
Những từ thường có chứa chữ 旅:
旅行 (りょこう): Du lịch
旅館 (りょかん): Nhà trọ kiểu nhật
旅券 (りょけん): Hộ chiếu
旅 (たび): Chuyến đi
一人旅 (ひとりたび): Du lịch một mình
旅費 (りょひ): Chi phí du lịch
4) 場 : Trường
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ば
Chữ 場 : Đất (土) tốt, ánh sáng mặt trời (日) tốt. Chọn nơi này luôn!
Những từ thường có chứa chữ 場:
場所 (ばしょ): Vị trí
場合 (ばあい): Trường hợp
会場 (かいじょう): Hội trường
工場 (こうじょう): Công trường
売り場 (うりば): Cửa hàng, nơi bán hàng
駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe
広場 (ひろば): Quảng trường
市場 (いちば): Chợ
5) 戸 : Hộ
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi: と, ど
Chữ 戸 : Đây là hình cái cửa.
Những từ thường có chứa chữ 戸:
戸 (と): Cửa
戸棚 (とだな): Giá đựng li,bát
井戸 (いど): Giếng
戸締まり (とじまり): Đóng cửa
網戸 (あみど): Cửa lưới
江戸時代 (えどじだい): Thời Ê-Đô
戸籍 (こせき): Hộ tịch