Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 40: 通, 進, 果, 卵, 皿

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 40: 通, 進, 果, 卵, 皿

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 通, 進, 果, 卵, 皿
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 通 : Thông

Cách đọc theo âm Onyomi: つう, つ

Cách đọc theo âm Kunyomi: とお, かよ

Chữ  : Tôi vượt qua hàng rào đi học.

Những từ thường có chứa chữ :

通る (とおる): Vượt qua

通う (かよう): Đi tới ( trường)

通り (とおり): Đường

交通 (こうつう): Giao thông

通訳 (つうやく): Phiên dịch

普通の (ふつうの): Bình thường

通学 (つうがく): Đi học

通勤 (つうきん): Đi làm

2) 進 : Tiến

Cách đọc theo âm Onyomi: しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: すす

Chữ  : Một con chim đang tiến về phía trước.

Những từ thường có chứa chữ :

進む (すすむ): Tiến lên

進める (すすめる): Tiếp tục

進学 (しんがく): Học tiếp lên

進歩 (しんぽ): Tiến bộ

進化 (しんか): Tiến hóa

昇進 (しょうしん): Thăng tiến

先進国 (せんしんこく): Nước phát triển

3) 果 : Quả

Cách đọc theo âm Onyomi: か

Cách đọc theo âm Kunyomi: は

Chữ  : Cái cây (木) đang có quả.

Những từ thường có chứa chữ :

*果物 (くだもの): Quả

結果 (けっか): Kết quả

効果 (こうか): Hiệu quả

果実 (かじつ): Quả

果たして (はたして): Kết quả là

成果 (せいか): Thành quả

4) 卵 : Noãn

Cách đọc theo âm Onyomi: らん

Cách đọc theo âm Kunyomi: たまご

Chữ  : Hãy đập trứng.

Những từ thường có chứa chữ :

卵 (たまご): Trứng

卵黄 (らんおう): Lòng đỏ ( vàng)

卵白 (らんぱく): Lòng trắng

卵焼き (たまごやき): Trứng rán

5) 皿 : Mãnh

Cách đọc theo âm Kunyomi: さら, ざら

Chữ  : Đây là hình cái bánh ngọt ở trên chiếc đĩa.

Những từ thường có chứa chữ :

(お)皿(おさら): Đĩa

灰皿 (はいざら): Gạt tàn

紙皿 (かみざら): Đĩa giấp

大皿 (おおざら): Đĩa to

小皿 (こざら): Đĩa nhỏ

皿洗い (さらあらい): Rửa chén đĩa