Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 42: 夫, 妻, 困, 辛, 苦

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 42: 夫, 妻, 困, 辛, 苦

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 夫, 妻, 困, 辛, 苦
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 夫 : Phu

Cách đọc theo âm Onyomi: ふ, ふう, ぶ

Cách đọc theo âm Kunyomi: おっと

Chữ  : Tôi và chồng tôi, 2 người luôn ở bên nhau.

Những từ thường có chứa chữ :

夫 (おっと): Chồng tôi

夫妻 (ふさい): Chồng và vợ

夫婦 (ふうふ): Cặp vợ chồng

大丈夫 (だいじょうぶ): Không sao

夫人 (ふじん): Vợ, phu nhân

工夫 (くこうふう): Tìm tòi, nghiên cứu

丈夫な (じょうぶな): Khỏe mạnh

2) 妻 : Thê

Cách đọc theo âm Onyomi: さい

Cách đọc theo âm Kunyomi: つま

Chữ  : Người phụ nữ đang cầm cây chổi quét nhà là vợ tôi.

Những từ thường có chứa chữ :

妻 (つま): Vợ tôi

夫妻 (ふさい): Chồng và vợ

妻子 (さいし): Vợ và con

一夫多妻 (いっぷたさい): Một chồng nhiều vợ

3) 困 : Khốn

Cách đọc theo âm Onyomi: こん

Cách đọc theo âm Kunyomi: こま

Chữ  : Chúng tôi gặp rắc rối vì có một cái cây (木) to trong sân.

Những từ thường có chứa chữ :

困る (こまる): Gặp rắc rối

困難な (こんなんな): Khó khăn

貧困 (ひんこん): Bần cùng, nghèo khốn

困惑 (こんわく): Phân vân không biết làm thế nào.

4) 辛 : Tân

Cách đọc theo âm Onyomi: しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: から

Chữ  : Đứng (立) trên cái cọc thật là khó khăn.

Những từ thường có chứa chữ :

辛い (からい): Cay

塩辛い (しおからい): Mặn

香辛料 (こうしんりょう): Gia vị cay nóng

辛抱 (しんぼう): Nhẫn chịu

辛子 (からし): Mù tạt

*辛い (つらい): Đau khổ nhọc nhằn

5) 苦 : Khổ

Cách đọc theo âm Onyomi: く

Cách đọc theo âm Kunyomi: にが, くる

Chữ  : Nếu bạn ăn cỏ cũ (古) Bạn sẽ cảm thấy khó chịu.

Những từ thường có chứa chữ :

苦い (にがい): Đắng

苦手 (にがて): Kém

苦しい (くるしい):Đau khổ

苦しむ (くるしむ): Chịu đau khổ

苦痛 (くつう): Nỗi đau, cơn đau

苦労 (くろう): Khó khăn

苦情 (くじょう): Phàn nàn