Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 44: 笑, 泣, 固, 個, 片

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 44: 笑, 泣, 固, 個, 片

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 笑, 泣, 固, 個, 片
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 笑 : Tiếu

Cách đọc theo âm Onyomi: しょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: わら, え

Chữ  : Một người (人) đang cười to ( Kê Kê 竹)

Những từ thường có chứa chữ :

笑う (わらう): Cười

笑顔 (えがお): Mặt cười

ほほ笑む (ほほえむ): Cười mỉm

微笑 (びしょう): Cười nhẹ

爆笑 (ばくしょうする): Cười lớn, bật cười

苦笑い (にがわらい): Cười cay đắng

2) 泣 : Khấp

Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: な

Chữ  : Một người đang đứng (立) khóc rơi nước mắt.

Những từ thường có chứa chữ :

泣く (なく): Khóc

泣き声 (なきごえ): Tiếng khóc

泣き虫 (なきむし): Trẻ hay khóc nhè ( mít ướt)

うれし泣き (うれしなき): Khóc vì vui

号泣する (ごうきゅうする): Khóc to

3) 固 : Cố

Cách đọc theo âm Onyomi: こ

Cách đọc theo âm Kunyomi: かた

Chữ  : Tường quanh nhà thờ cứng và khỏe.

Những từ thường có chứa chữ :

固い (かたい): Cứng

固まる (かたまる): Cứng lại

固体 (こたい): Thể rắn

固定 (こてい): Cố định

頑固な (がんこな): Ngoan cố

固有の (こゆうの): Cố hữu, vốn có

4) 個 : Cá

Cách đọc theo âm Onyomi: こ

Chữ  : Mỗi người có một niềm tin riêng.

Những từ thường có chứa chữ :

一個 (いっこ): 1 Cái

個人 (こじん): Cá nhân

個人心情 (こじんしんじょう): Chủ nghĩa cá nhân

個展 (こてん): Triển lãm cá nhân

個性 (こせい): Cá tính

個数 (こすう): Số chiếc

個室 (こしつ): Phòng riêng

5) 片 : Phiến

Cách đọc theo âm Onyomi: へん

Cách đọc theo âm Kunyomi: かた

Chữ  : Đây là một phía của trái cây.

Những từ thường có chứa chữ :

片付ける (かたづける): Dọn dẹp

片道 (かたみち): Đường một chiều

片方 (かたほう): Một phía, một chiếc

片手 (かたて): Một tay

*片言 (かたこと): Lời nói không rõ ràng

片寄る (かたよる): Lẹch sang một bên

破片 (はへん): Mảnh vụn