Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 50: 全, 談, 案, 内, 際

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 50: 全, 談, 案, 内, 際

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 全, 談, 案, 内, 際
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 全 : Toàn

Cách đọc theo âm Onyomi: ぜん, まった

Chữ  : Nhà vua (王) quản lí toàn bộ các ngọn núi.

Những từ thường có chứa chữ :

全部 (ぜんぶ): Toàn bộ

安全 (あんぜん): An toàn

全国 (ぜんこく): Toàn quốc

全員 (ぜんいん): Tất cả thành viên

全く(まったく): Hoàn toàn (không)

完全な (かんぜんな): Hoàn toàn

全力 (ぜんりょく): Hết sức

*全て (すべて): Toàn bộ

2) 談 : Đàm

Cách đọc theo âm Onyomi: ダン

Chữ  : Hãy nói chuyện gần đống lửa (火).

Những từ thường có chứa chữ :

相談する (そうだんする) : trao đổi

冗談 (じょうだん) : nói đùa

座談会 (ざだんかい) : hội nghị bàn tròn

会談 (かいだん) :  hội đàm, hội thảo

懇談会 (こんだんかい) : hội nghị bàn tròn

雑談 (ざつだん) : tán gẫu

対談 (たいだん) : phỏng vấn

3) 案 : Án

Cách đọc theo âm Onyomi: アン

Chữ  : Bên cạnh cái cây (木), tôi ngồi dự trù kế hoạch.

Những từ thường có chứa chữ :

案内する (あんないする) : hướng dẫn

案 (あん): đề án, phương án

案外 (あんがい) : bất ngờ, ngoài dự tính

答案用紙 (とうあんようし) : tờ giấy trả lời (bài thi)

提案 (ていあん) : đề án

案の定 (あんのじょう) : đúng như dự định

名案 (めいあん) : ý tưởng tốt

4) 内 : Nội

Cách đọc theo âm Onyomi: ナイ, ダイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: うち

Chữ  : Một người (人) đang ở trong một cái hộp lớn

Những từ thường có chứa chữ :

案内する (あんないする) : hướng dẫn

十日以内 (じゅうにちいない) : trong ngày 10

家内 (かない) : vợ

国内 (くぬち) : trong nước

内 (うち) : bên trong

内科 (ないか) : nội khoa, khoa nội

内容 (ないよう) : nội dung

境内 (けいだい) : trong khu vực đền

5) 際 : Tế

Cách đọc theo âm Onyomi: サイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: さわ

Chữ  : Lễ hội (祭) là 1 dịp đặc biệt cho mọi người

Những từ thường có chứa chữ :

国際 (こくさい) : quốc tế

国際化 (こくさいか) : quốc tế hóa

~際  (~さい) : khi ~

交際 (こうさい) : giao tế, quan hệ thân thiết

実際 (じっさい) : thực tế

際立つ (きわだつ) : nổi bật

間際 (まぎわ) : ngay trước