Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 51: 関, 係, 段, 号, 倍

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 51: 関, 係, 段, 号, 倍

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 関, 係, 段, 号, 倍
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 関 : Quan

Cách đọc theo âm Onyomi: せき

Cách đọc theo âm Kunyomi: せき

Chữ  : Để tạo mối quan hệ tốt, tôi đãn mang quà tới đợi ở cổng (門)

Những từ thường có chứa chữ :

関係 (かんけい) : mối quan hệ

国際関係 (こくさいかんけい) : quan hệ quốc tế

関心 (かんしん) : Quan tama

関東 (かんとう) : Vùng Kanto (Tokyo và khu vực Quanh Tokyo)

関西 (かんさい) : Vùng Kansai (Kyoto, Osaka và khu vực xung quanh)

関取 (せきとり) : vật sumo

玄関 (げんかん) : hành lang

税関 (ぜいかん) : hải quan

2) 係 : Hệ

Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: かかり, かか_る

Chữ  : Con người liên kết với nhau như cuộn chỉ

Những từ thường có chứa chữ :

関係 (かんけい) : mối quan hệ

国際関係 (こくさいかんけい) : quan hệ quốc tế

係り (かかり) : liên quan

係員 (かかりいん) : người phụ trách

人間関係 (にんげんかんけい) : quan hệ con người

無関係 (むかんけい) : không có quan hệ

係る (かかる) : có liên quan

3) 段 : Đoạn

Cách đọc theo âm Onyomi: ダン

Chữ  : Chúng tôi dùng đá để xây cầu thang

Những từ thường có chứa chữ :

階段 (かいだん) : cầu thang

一段 (いちだん) : 1 lớp, 1 bậc

一段と (いちだんと) : hơn 1 bậc

段階 (だんかい) : giai đoạn

手段 (しゅだん) : phương tiện, cách thức

値段 (ねだん) : giá

普段 (ふだん) :  thường ngày

4) 号 : Hiệu

Cách đọc theo âm Onyomi: ゴオ

Chữ  : Hãy hô to số của bạn

Những từ thường có chứa chữ :

番号 (ばんごう) : số

記号 (きごう) : ký hiệu

一号車 (いちごうしゃ) : xe số 1

信号 (しんごう) : đèn tín hiệu giao thông

第三号 (だいさんごう) : số thứ 3

年号 (ねんごう) : số năm theo niên hiệu

暗号 (あんごう) : mật mã, password

5) 倍 : Bội

Cách đọc theo âm Onyomi: バイ

Chữ  : Người đàn ông cao cao hơn hai lần so với người đàn ông thấp

Những từ thường có chứa chữ :

三倍 (さんばい) : ba lần

倍数 (ばいすう) : bội số, nhiều lần

倍率 (ばいりつ) : độ phóng đại

倍増する (ばいぞうする) : để tăng gấp đôi

人一倍 (ひといちばい) : hơn người thường