Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 53: 階, 君, 達, 星, 義

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 53: 階, 君, 達, 星, 義

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 階, 君, 達, 星, 義
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 階 : Giai

Cách đọc theo âm Onyomi: カイ

Chữ  : Mọi người (皆) ở trên chiếc xe bus 2 tầng

Những từ thường có chứa chữ :

二階 (にかい) : tầng 2

階段 (かいだん) : cầu thang

段階 (だんかい) : giai đoạn

階級 (かいきゅう) : cấp, bậc

2) 君 : Quân

Cách đọc theo âm Onyomi: クン

Cách đọc theo âm Kunyomi: きみ

Chữ  : Tướng quân của tôi cầm gậy và dùng miệng (口) ra lệnh cho tôi.

Những từ thường có chứa chữ :

山本君 (やまもとくん) : cậu Yamamoto

君 (きみ) : bạn

君主 (くんしゅ) : quân chủ, người trị vì

3) 達 : Đạt

Cách đọc theo âm Onyomi: タツ

Chữ  : Những con cừu (羊) mang theo đất (土) cuối cùng cũng đi tới đích.

Những từ thường có chứa chữ :

友達 (ともだち) : bạn bè

私たち (わたくしたち) : chúng tôi

速達 (そくたつ) : đưa thư hỏa tốc

上達する (じょうたつする) : nhận tốt hơn

配達 (はいたつ) : giao hàng

達する (たっする) : đạt đến

発達する (はったつする) : phát triển

達人 (たつじん) : thạo, chuyên gia

4) 星 : Tinh

Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: はし

Chữ  : Bạn có nghĩ những ngôi sao được sinh ra (生) từ mặt trời (日) không.

Những từ thường có chứa chữ :

星 (せい) : ngôi sao

衛星 (えいせい) : vệ tinh

星座 (せいざ) : chòm sao

星占い (ほしうらない) : lá số tử vi

火星 (かせい) : hỏa tinh

惑星 (わくせい) : hành tinh

流れ星 (ながれぼし) : sao băng

明星 (みょうじょう) : ngôi sao sáng

5) 義 : Nghĩa

Cách đọc theo âm Onyomi: ギ

Chữ  : Chiến đấu bảo vệ bầy cừu là có nghĩa khí

Những từ thường có chứa chữ :

主義 (しゅぎ) : Chủ nghĩa

民主主義 (みんしゅしゅぎ) : chế độ dân chủ

社会主義 (しゃかいしゅぎ) : chủ nghĩa xã hội

講義 (こうぎ) : bài học

義務 (ぎむ) : nghĩa vụ

義理 (ぎり) : bổn phận (mang tính đạo đức)

正義 (せいぎ) : Chánh nghĩa

定義 (ていぎ) : định nghĩa