Home / Kanji / Kanji N4 / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 58: 成, 絶, 対, 捨, 戻

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 58: 成, 絶, 対, 捨, 戻

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 成, 絶, 対, 捨, 戻
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 成 : Thành

Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ジョオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: な_る

Chữ  : Sử dụng vũ khí, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ

Những từ thường có chứa chữ :

賛成する (さんせいする) : đồng ý

成長 (せいちょう) : tăng trưởng

成人 (せいじん) : người lớn

成る (なる) : thành, trở thành

成績 (せいせき) : thành tích

完成 (かんせい) : hoàn thành

成功 (せいこう) : thành công

成就する (じょうじゅする) : (ước nguyện) đạt thành

2) 絶 : Tuyệt

Cách đọc theo âm Onyomi: ゼツ

Cách đọc theo âm Kunyomi: た_つ

Chữ  : Màu sắc (色) của sợi dây (糸) bị đứt đoạn

Những từ thường có chứa chữ :

絶対に (ぜったいに) : tuyệt đối

絶滅 (ぜつめつ) : tiêu diệt

絶えず (たえず) : không dán đoạn

気絶する (きぜつする) : ngất xỉu

絶望 (ぜつぼう) : tuyệt vọng

絶える (たえる) : bị tiêu diệt

3) 対 : Đối

Cách đọc theo âm Onyomi: タイ, ツイ

Chữ  : Tôi phản đối bạn

Những từ thường có chứa chữ :

絶対に (ぜったいに) : tuyệt đối

反対する (はんたいする) : phản đối

日本対スペイン (にっぽんたいスペイン) : Nhật bản vs Tây ban nha

対象 (たいしょう) : đối tượng

〜に対して (〜にたいして) : đối với

一対 (いっつい) : 1 cặp

相対的に (そうたいてきに) : tương đối

4) 捨 : Xả

Cách đọc theo âm Onyomi: シャ

Cách đọc theo âm Kunyomi: す_てる

Chữ  : Tôi bỏ rác vào thùng vào các ngày thứ bảy (土)

Những từ thường có chứa chữ :

捨てる (すてる) : vứt đi

見捨てる (みすてる) : bỏ rơi, nhìn thấy mà không làm gì

四捨五入 (ししゃごにゅう) : làm tròn số

取捨選択 (しゅしゃせんたく) : tuyển chọn, loại bỏ cái xấu, giữ lại cái tốt

5) 戻 : Lệ

Cách đọc theo âm Onyomi: レイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: もど_す

Chữ  : Anh ấy đã trở nên to lớn (大) và đã trở lại .Bây giờ anh ấy đang ở cửa (戸).

Những từ thường có chứa chữ :

戻る (もどる) : trở về

戻す (もどす) : cho về chỗ cũ

払い戻す (はらいもどす) : trả lại

取り戻す (とりもどす) : lấy lại

返戻金 (へんれいきん) : hoàn lại tiền