Home / Kanji / Kanji N4 / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 68: 駐, 泊, 息, 娘, 奥

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 68: 駐, 泊, 息, 娘, 奥

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 駐, 泊, 息, 娘, 奥
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 駐 : Trú

Cách đọc theo âm Onyomi: チュウ

Chữ  : Ông chủ (主) và con ngựa (馬) của ông ấy trú lại ở đây.

Những từ thường có chứa chữ :

駐車する (ちゅうしゃする) : đỗ xe

駐車場 (ちゅうしゃじょう) : bãi đậu xe

駐日大使 (ちゅうにちたいし) : đại sứ tại Nhật bản

2) 泊 : Bạc

Cách đọc theo âm Onyomi: ハク

Cách đọc theo âm Kunyomi: と_める

Chữ  : Chúng tôi đã ở cái khách sạn màu trắng (白) trên bờ biển.

Những từ thường có chứa chữ :

二泊三日 (にはくさんにち) : ba ngày và hai đêm

一泊する (いっぱくする) : nghỉ qua đêm

泊まる (とまる) : ở lại, trọ lại

泊める (とめる) : cho ai đó ở lại qua đêm

宿泊 (しゅくはく) : chỗ trọ, nhà trọ

3) 息 : Tức

Cách đọc theo âm Onyomi: ソク

Cách đọc theo âm Kunyomi: いき

Chữ  : Dùng hơi thở để điều hòa nhịp đập trái tim

Những từ thường có chứa chữ :

息 (いき) : hơi thở

息子 (むすこ) : con trai

休息 (きゅうそく) : nghỉ

息をする (いきをする) : thở

消息 (しょうそく) : tin báo

ため息 (ためいき) : tiếng thở dài

息切れ (いきぎれ) : hết hơi

息抜き (いきぬき) : nghỉ ngơi

4) 娘 : Nương

Cách đọc theo âm Onyomi: ジョウ

Cách đọc theo âm Kunyomi: むすめ

Chữ  : Con gái tôi là một cô gái (女) tốt (良)

Những từ thường có chứa chữ :

娘 (むすめ) : con gái

一人娘 (ひとりむすめ) : con gái duy nhất

娘婿 (むすめむこ) : con rể

5) 奥 : Áo

Cách đọc theo âm Onyomi: オオ

Chữ  : Tôi để gạo(米) trong một cái hộp lớn (大) và đặt nó ở phía sau

Những từ thường có chứa chữ :

奥 (おく) : Phí trong

奥さん (おくさん) : bà (cách gọi bà người khác)

奥歯 (おくば) : răng hàm

奥ゆかしい (おくゆかしい) : khiêm hạ, lịch thiệp

奥行き (おくゆき) : chiều sâu, độ sâu