Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 69: 船, 座, 席, 踊, 活

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 69: 船, 座, 席, 踊, 活

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 船, 座, 席, 踊, 活
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 船 : Thuyền

Cách đọc theo âm Onyomi: セン

Cách đọc theo âm Kunyomi: ふね ふな

Chữ  : Anh ấy nói rằng con thuyền đó có thể chứa được tám (八) người

Những từ thường có chứa chữ :

船 (ふね) : tàu

船便 (ふなびん) : dịch vụ vận chuyển

風船 (ふうせん) : khí cầu

造船 (ぞうせん) : đóng tàu

客船 (きゃくせん) : tàu du lịch

貨物船 (かもつせん) : tàu chở hàng

船長 (せんちょう) : thuyền trưởng

船旅 (ふなたび) : du lịch đường biển

2) 座 : Tọa

Cách đọc theo âm Onyomi: ザ

Cách đọc theo âm Kunyomi: すわ_る

Chữ  : Hai người (人) ngồi trên đất (土)

Những từ thường có chứa chữ :

座る (すわる) : ngồi

口座 (こうざ) : tài khoản

座席 (ざせき) : ghế, chỗ ngồi

座布団 (ざぶとん) : gối để ngồi

座談会 (ざだんかい) : hội nghị bàn tròn

座敷 (ざしき) : phòng kiểu Nhật

3) 席 : Tịch

Cách đọc theo âm Onyomi: セキ

Chữ  : Có 21 chỗ ngồi trong cửa hàng này

Những từ thường có chứa chữ :

席 (せき) : ghế

出席 (しゅっせき) : tham gia, có mặt

空席 (くうせき) : chổ trống

欠席 (けっせき) : vắng mặt

客席 (きゃくせき) : ghế khán giả

着席する (ちゃくせきする) : ngồi xuống

4) 踊 : Dũng

Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ

Chữ  : Di chuyển chân (足) và nhảy trên hàng rào.

Những từ thường có chứa chữ :

踊る (おどる) : nhảy múa

踊り (おどり) : nhảy

日本舞踊 (にほんぶよう) : múa cổ điển nhật bản

盆踊り (ぼんおどり) : múa Bon

5) 活 : Hoạt

Cách đọc theo âm Onyomi: カツ

Chữ  : Tôi uống nước và trở nên hoạt bát

Những từ thường có chứa chữ :

生活 (せいかつ) : đời sống

活動 (かつどう) : hoạt động

活字 (かつじ) : kiểu chữ in

活気 (かっき) : đầy sức sống

活躍する (かつやくする) : năng nổ, hết mình

活用 (かつよう) : sử dụng hiệu quả

活発な (かっぱつな) : đầy sức sống

食生活 (しょくせいかつ) : thói quen ăn uống