Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 9: 走, 貝, 病, 休, 銀

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 9: 走, 貝, 病, 休, 銀

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 走, 貝, 病, 休, 銀
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 走 : Tẩu

Cách đọc theo âm Onyomi:  そう

Cách đọc theo âm Kunyomi: はし

Chữ : Dù bị đất bao phủ cũng vẫn chạy

Những từ thường có chứa chữ  :

走る(はしる):Chạy

ご馳走(ごちそう):Chiêu đãi,khao

脱走(だっそう):Sự đảo ngũ

逃走(とうそう): Sự bỏ trốn

走行(そうこう):Di chuyển

2) 貝 : Bối

Cách đọc theo âm Onyomi:  かい、がい

Chữ : Đây là hình con sò

Những từ thường có chứa chữ  :

貝(かい):Con sò, ngao

貝殻(かいがら):Vỏ sò, vỏ hến

巻き貝(まきがい):ốc vặn

貝細工(かいざいく):đồ thủ công mỹ nghệ, trang sức làm từ con sò

3) 病 : Bệnh

Cách đọc theo âm Onyomi:  びょう、ぺい、へい

Cách đọc theo âm Kunyomi: や、やまい

Chữ : Bệnh nhân đang ngủ ở bệnh viện

Những từ thường có chứa chữ  :

病気(びょうき):Bệnh

病院(びょういん):Bệnh viện

看病する(かんびょうする):Chăm sóc bệnh nhân

急病(きゅうびょう):Bệnh cấp tính bạo bệnh

重病(じゅうびょう):Bệnh nặng

病む(やむ):Bị bệnh

疾病(しっぺい):Bệnh tật

病(やまい):Sự ốm,sự có bệnh

4) 休 : Hưu

Cách đọc theo âm Onyomi:  きゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: やす

Chữ : Có người đang nghỉ ở chỗ cái cây

Những từ thường có chứa chữ  :

休む(やすむ):Nghỉ ngơi

休み(やすみ):Nghỉ,vắng mặt

夏休み(なつやすみ):Nghỉ hè

昼休み(ひるやすみ): Nghỉ trưa

休日(きゅうじつ):Ngày nghỉ

休講(きゅうこう):Sự ngừng lên lớp,nghỉ dạy

定休日(ていきゅうび):Ngày nghỉ định kì

5) 銀 : Ngân

Cách đọc theo âm Onyomi:  ぎん

Chữ : Bạc thì không tốt bằng vàng

Những từ thường có chứa chữ  :

銀行(ぎんこう):Ngân hàng

銀(ぎん):Bạc

水銀(すいぎん):Thủy ngân

銀色(ぎんいろ):Màu bạc

銀河(ぎんが):Ngân hà,thiên hà