Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – こと (koto)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
53. こと
a. Cấu tạo:
Danh từ + の / Vる / Vない + こと
b. Ý nghĩa: Mệnh lệnh (dùng trong văn viết)
あしたは8時までに来ること。時間に遅れないこと。
Ashita wa 8-ji made ni kuru koto. Jikan ni okurenai koto.
Cậu phải đến trước 8 giờ ngày mai. Đừng đến trễ đấy.
レポートは今週中に提出のこと。
Repōto wa konshūjū ni teishutsu no koto.
Hãy nộp báo cáo nội trong tuần này.