Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – くらい/ぐらい (kurai/ gurai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – くらい/ぐらい (kurai/ gurai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – くらい/ぐらい (kurai/ gurai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

29. ~くらい/ぐらい
* Cấu tạo: Danh từ / [Động từ /Tính từ] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + くらい/ぐらい

a. Ý nghĩa 1: đại khái, ước lượng

ここから駅まで10分ぐらいだ。
Koko kara eki made 10-bu guraida.
Từ đây đến nhà ga mất khoảng 10 phút.

b. Ý nghĩa 2: Giải thích về mức độ (đến mức…)

もう動けないくらい疲れた。
Mō ugokenai kurai tsukareta.
Tôi mệt đến mức không thể vận động được nữa.

ライバルに負けた。悔しくて泣きたいぐらいだ。
Raibaru ni maketa. Kuyashikute nakitai guraida.
Tôi đã thua đối thủ cạnh tranh. Tôi hối tiếc đến mức muốn khóc.

彼くらいの背の高さなら、棚に手が届くだろう。
Kare kurai no se no taka-sanara, tana ni tegatodokudarou.
Nếu tôi có chiều cao như anh ta, tay tôi có thể chạm đến ngăn kéo.

c. Ý nghĩa 3: thể hiện mức độ thấp

かぜくらいで仕事を休めない。
Kaze kurai de shigoto o yasumenai.
Bị cảm nhẹ thì không thể nghỉ.

これぐらいの傷なら医者に行かなくてもいいだろう。
Kore gurai no kizunara isha ni ikanakute mo īdarou.
Vết thương nhẹ như vậy thì không cần đến gặp bác sĩ cũng được.

半年勉強したので、簡単な会話くらいならできる。
Hantoshi benkyō shitanode, kantan’na kaiwa kurainara dekiru.
Vì tôi đã học được nửa năm nên nếu là hội thoại đơn giản thì tôi có thể nói được.

忙しくても、電話をするくらいの時間はあるはずだ。
Isogashikute mo, denwa o suru kurai no jikan wa aru hazuda.
Dù bận, tôi chắc chắn vẫn còn một chút thời gian gọi điện thoại.

「こんなことを知らないのは君くらいだよ」
`Konna koto o shiranai no wa kimi kuraida yo’
「Người như cậu mới không biết về điều đó」