Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – み (mi)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
13. ~み
a. Ý nghĩa: Chuyển tính từ イ・tính từ ナ thành danh từ biểu hiện cảm nhận về tính chất, tình trạng của ~. Tuy nhiên, các tính từ sử dụng với み không nhiều.
b. Cấu tạo: [tính từ イ・tính từ ナ] bỏ đuôi thêm み
丸みを帯びた形・青みを帯びた白・厚みのある板
Marumi o obita katachi aomi o obita shiro atsumi no aru ita
Hình tròn/Màu trắng pha xanh /Tấm ván dày
校長は入学式で毎年同じことを言っている。ぜんぜん新鮮みがない。
Kōchō wa nyūgakushiki de maitoshi onaji koto o itte iru. Zenzen shinsen mi ga nai.
Trong lễ nhập học hàng năm thầy hiệu trưởng đều nói những điều giống nhau. Chả có gì mới cả.
「お会いできる日を楽しみにしています」
`O ai dekiru hi o tanoshiminishiteimasu’
「Tôi mong đến ngày có thể gặp bạn」