Home / Mimi kara Oboeru N2 (page 11)

Mimi kara Oboeru N2

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 10.~上(に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 10.~上(に) 10.~上(に) (jou (ni)) a. Ý nghĩa: không chỉ ~, thêm vào ~ (giống như cấu trúc に加えてvà だけでなくtrong N3). b. Cấu trúc: [N/V/A] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ +上(に) Ví dụ: 1, 彼の妹は美人の上に性格も良い,成績優秀な上、スポーツもよくできる。 Em gái cậu ấy không chỉ đẹp mà …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 9.~ばかりだ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 9.~ばかりだ 9.~ばかりだ (bakari da) a. Ý nghĩa: diễn tả sự biến đổi theo một chiều hướng xấu, “cứ”… b. Cấu trúc: Vる+ばかりだ Ví dụ: 1, 年をとると、記憶力は衰えるばかりだ。 Tuổi cao thì trí nhớ giảm. 2, この数年、生活は苦しくなるばかりだ。 Mấy năm nay, cuộc sống trở nên khó khăn. 3, …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 8 〜ばかりか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 8 〜ばかりか 8 〜ばかりか (bakari ka) a. Ý nghĩa: “không chỉ ~ mà còn…” (giống với ばかりでなく trong N3) b. Cấu trúc: {[V/A] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ / [N/Aなbỏな ]+である} + ばかりか Ví dụ: 1, 女王は美しいばかりか心も優しかった。 Nữ hoàng không chỉ xinh …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 7.~ないものか/だろうか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 7.~ないものか/だろうか 7.~ないものか/だろうか (nai mono ka / darou ka) a. Ý nghĩa: thể hiện nguyện vọng của người nói. b. Cấu trúc: Vない + ものか/だろうか Ví dụ: 1, 世界中が平和になる日が来ないものだろうか。 Mong là một ngày nào đó hòa bình trên khắp thế giới này. 2, いつも原田選手に負けている。何とかして勝てないものか、作戦を考えている ところだ。 …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 6.~ものだ/ではない

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 6.~ものだ/ではない 6.~ものだ/ではない (mono da / dewa nai) a. Ý nghĩa 1: ~là đương nhiên, nên ~, không nên ~, không được ~ Cấu trúc: [V/A] dạng bổ nghĩa cho danh từ + ものだ/ではない Ví dụ: 1, 「名前を呼ばれたら、返事ぐらいするものだ」 Nghe gọi tên thì ít ra cũng …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 5.〜ものの

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 5.〜ものの 5.〜ものの (mono no) a. Ý nghĩa: tuy ~/dù là ~ b. Cấu trúc: [V/A] dạng bổ nghĩa cho danh từ + ものの Ví dụ: 1, たばこは体に悪いとわかってはいるものの、なかなかやめられない。 Dù biết là thuốc lá có hại cho cơ thể nhưng tôi không thể nào bỏ được. …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく 4.~ことなく (koto naku) a. Ý nghĩa: Không ~ b. Cấu trúc: Vる + ことなく Ví dụ: 1, 彼らは試合に勝つために、1日も休むことなく練習に励んだ。 Để chiến thắng các cậu ấy đã chăm chỉ tập luyện không nghỉ một ngày nào. 2, 彼は社長の地位を苦労することなく手に入れた。 Anh ấy đã có được chức giám …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 3.~ことに

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 3.~ことに 3.~ことに (koto ni) a. Ý nghĩa: Nói lên cảm giác hay cảm xúc của người nói. b. Cấu trúc: Vた/Aい/Aな + ことに Ví dụ: 1, うれしいことに、スピーチ大会の代表に選ばれた。 Vui quá, tôi đã được chọn làm đại biểu của đại hội diễn thuyết. 2, 惜しいことに、Aチームは1点差で負けた。 Tiếc …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 2.~ことだから

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 2.~ことだから 2.~ことだから (Koto dakara) a. Ý nghĩa: Suy nghĩ về tính cách hay tình trạng của người mà mình biết rõ và đưa ra phán đoán, dự đoán. b. Cấu trúc: Nの + ことだから Ví dụ: 1, 朝寝坊の彼のことだから、今日も遅れてくるだろう。 Cái thằng lúc nào cũng dậy …

Read More »

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 1. ~ことだ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 1.~ことだ 1.~ことだ (koto da) a. Ý nghĩa: Khuyên bảo, sai khiến mang sắc thái nhẹ nhàng “nên ~” . b. Cấu trúc: Vる/Vない + ことだ Ví dụ: 1, パソコンの使い方を覚えたければ、まずさわってみることだ。 Nếu muốn nhớ cách sử dụng máy tính cá nhân thì đầu tiên là nên …

Read More »