Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ものだから/もので (mono dakara/ mono de)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ものだから/もので (mono dakara/ mono de)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ものだから/もので (mono dakara/ mono de)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

56. ~ものだから/もので
a. Cấu tạo:
Danh từ + な / [Động từ / Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôiな] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + ものだから/もので

b. Ý nghĩa: vì ~

「なぜ遅刻したのですか」「すみません、事故で電車が止まってしまったものですから」
`Naze chikoku shita nodesu ka’`sumimasen, jiko de densha ga tomatte shimatta monodesukara’
「Sao cậu đến trễ thế」「Xin lỗi. Vì sự cố mà xe điện dừng lại giữa chừng」

ふだん健康なものだから、つい過信して過労で倒れてしまった。
Fudan kenkōna monodakara, tsui kashin shite karō de taorete shimatta.
Vì thường khỏe mạnh nên tôi đã lỡ quá tự tin mà đã đổ bệnh vì lao lực.

「父が病気なものですから、いろいろとお金が必要なんです」
`Chichi ga byōkina monodesukara, iroiro to okane ga hitsuyōna ndesu’
「Vì bố tôi bệnh nên tôi cần rất nhiều tiền」

「先生とは知らなかったもので、大変失礼いたしました」
`Sensei to wa shiranakatta mono de, taihen shitsurei itashimashita’
「Vì không biết cô là giáo viên nên em đã thất lễ」