Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – などと(なんて)言う/思う など
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
65. ~などと(なんて)言う/思う など
a. Cấu tạo:
[Danh từ / Động từ / Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôi な] thể thông thường + などと(なんて)言う/思う など
b. Ý nghĩa: Xem nhẹ, khinh miệt, ngạc nhiên.
彼が犯人だなんて信じられない。
Kare ga han’ninda nante shinji rarenai.
Không thể tin được rằng anh ta lại là thủ phạm.
子どもが親に暴力をふるうなど、昔は考えられなかった。
Kodomo ga oya ni bōryoku o furū nado, mukashi wa kangae rarenakatta.
Con cái sử dụng bạo lực với bố mẹ là điều mà thời xưa không thể nghĩ tới.
「試験まであと1週間あるから大丈夫なんて思っていると、また失敗するよ」
`Shiken made ato 1-shūkan arukara daijōbu nante omotte iru to, mata shippai suru yo’
「Nếu nghĩ rằng vì vẫn còn 1 tuần nữa mới đến kì thi nên không lo thì cậu sẽ lại trượt đấy」
あの政治家はいつも「国民のために働く」などと言っていたが、実は自分の利益のことしか考えていなかったのだ。
Nhà chính trị đấy miệng lúc nào cũng nói ”làm việc vì nhân dân” nhưng sự thực là ông ta chỉ nghĩ cách làm lợi cho bản thân thôi.