Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 43. ~あげく
43. ~あげく (ageku)
a. Ý nghĩa: Sau khi ~ nhiều thì… (kết quả thường mang tính tiêu cực)
b. Liên kết: 名詞+の/動詞のタ形
Ví dụ:
1, いろいろ悩んだあげく、会社を辞めることにした。
Sau rất nhiều trăn trở, cuối cùng tôi đã quyết định rời bỏ công ty.
2, 金に困ったあげく、高利の金を借りてしまった。
Sau nhiều lần khốn đốn vì tiền nong, tôi đã lỡ vay tiền lãi suất cao.
3, 彼は口論のあげく人をなぐってしまった。
Sau cuộc cãi lộn, anh ta đã lao vào đánh người.
4, *彼女は子どもの頃から万引きを繰り返し、あげくのはてに盗みで警察に捕まった
Từ bé cô ta đã hay ăn cắp vặt ở các cửa hàng, sau rất nhiều lần trót lọt, cuối cùng cô ta cũng bị công an tóm.