Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 44. ~べき
44. ~べき (beki)
a. Liên kết: 動詞の辞書形 する→するべき/すべき
b. Ý nghĩa 1: phải làm ~, việc làm ~ là đương nhiên
Ví dụ:
1, 収入があるなら国民として税金を納めるべきだ。
Nếu phát sinh thu nhập thì việc đóng thuế đối với dân là đương nhiên.
2, 教授に、読むべき本を30冊も指示された。
Tôi đã được thầy chỉ định phải đọc tận 30 cuốn sách.
3, 学生時代、もっとよく勉強するべきだった。
Thời sinh viên lẽ ra phải học nhiều hơn nữa.
4, 人を傷つけるようなことは言うべきではない。(=~してはならない)
Không nên nói những điều gây tổn thương người khác. (mang ý nghĩa không nên làm ~)
5, *部屋に入るときはノックすべし。
Nên gõ cửa trước khi vào phòng.
c. Ý nghĩa 2: Biểu thị ý nghĩa ai cũng cảm thấy thế
Ví dụ:
1, 彼女は愛すべき人柄で、だれからも好かれている。
Cô ấy có tính cách dễ mến nên ai cũng quý.
2, 驚くべきニュース
Tin giật gân
3, 憎むべき犯罪
Tội ác tày trời
4, 悲しむべき事件
Sự việc đầy thương tâm