Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 14. ~でも
14. ~でも (demo)
a. Ý nghĩa: Làm việc mà vượt qua phạm vi bình thường có thể nghĩ đến. Thể hiện ý chí, kỳ vọng, mệnh lệnh mạnh “cho dù phải ~ vẫn…”
b. Liên kết: 動詞のテ形
Ví dụ:
1, どうしてもこの絵がほしい。借金してでも買いたい。
Dù sao tôi cũng muốn có bức tranh này. Dù phải vay tiền tôi cũng muốn mua.
2, 多少無理をしてでもこの取引を成功させたい。
Dù phải làm quá sức một chút nhưng tôi vẫn muốn đạt thành công trong phi vụ này.
3, 法律に反することをしてでも金儲けをしよう、という考えには賛成できない。
Tôi không thể tán thành suy nghĩ phải kiếm tiền bằng được cho dù phải vi phạm pháp luật.
4, この仕事は徹夜してでも完成させろと、上司に命じられた。
Mệnh lệnh từ cấp trên là phải hoàn thành việc này dù cho phải làm thâu đêm.