Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 67. ~どころか
67. ~どころか。。。(dokoroka)
a. Ý nghĩa: không chỉ dừng ở mức độ ~, mà còn đến mức… (nhấn mạnh vế sau)
b. Liên kết: 名詞/[動詞・い形容詞・な形容詞]の普通体 ただし、な形容詞表在形に[だ]はつかない
Ví dụ:
1, 勉強が忙しくて、友達と遊ぶどころか、うちでテレビを見る時間もない。
Học hành bận rộn, thời gian xem TV còn không có lấy đâu ra thời gian đi chơi với bạn bè.
2, 喉が痛くて、ご飯を食べるどころか水も飲めない。
Tôi bị đau họng nước còn không uống được nói gì tới ăn cơm.
3, この絵は100万円した。しかし私はこの絵には100万円どころか200万円のかちがあるとおもう。
Bức tranh này trị giá 100 vạn yên. Tuy nhiên với tôi, giá trị của nó không chỉ dừng lại ở 100 vạn yên mà phải lên tới 200 vạn yên.
4, 評判お映画を見に行ったのだが、面白いどころか退屈で、途中で帰ってしまった。
Tôi đi xem bộ phim nổi tiếng nhưng không những không hay mà còn chán ngắt nên tôi bỏ về giữa chừng.
5, [お宅のおじいさんの病気、治った?] Ông nhà mình đã khỏi bệnh rồi chứ ạ?
->・[ええ、それ(/治った)どころか、前より元気になったみたいよ] Vâng, không những lành bệnh mà còn có vẻ khỏe hơn trước.
・[それが、治るどころか悪化して、入院したんですよ] Bệnh tình ông tôi không những không khỏi mà còn chuyển biến xấu, phải nhập viện nữa.