Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 40.~げ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 40.~げ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 40.~げ

40.~げ (ge)
a. Ý nghĩa: いかにも~そうだ(様態) Có vẻ ~

b. Liên kết: [イ形容詞・ナ形容詞]_bỏ đuôi

Ví dụ:

1, 息子は得意げに100点を取ったテストを差し出した。
Con trai tôi đã đưa ra bài kiểm tra được 100 điểm đầy vẻ tự hào.

2, ハンバーガーショップは楽しげな若者たちでいっぱいだった。
Quán hamburger có nhiều bạn trẻ có vẻ đang rất vui vẻ.

3, 学生は自信なさげ(/ありげ)に答えた。
Học sinh có vẻ không tự tin (/tự tin) trả lời câu hỏi.

4, 彼は何か言いたげな様子で立っていた。
Anh ấy đứng với bộ dạng như thể đang nói gì đó.

5, 寂しげ、悲しげ、優しげ、不満げ
Có vẻ cô đơn, có vẻ buồn, có vẻ hiền, có vẻ bất mãn

*~げ(の)ない
Ý nghĩa: Không có vẻ ~, không có ý thức về ~ (biểu hiện của thói quen)~の雰囲気/様子がない、特に意識しない(慣用定期表現)

Ví dụ:

1, かわいげのない子供
Những đứa trẻ không đáng yêu tẹo nào.

2, 大人気ない行動
Hành động chả ra dáng người lớn gì cả.

3, 危なげない勝利
Chiến thắng thuyết phục (không có gì để nghi ngờ).

4, 何気なく顔を上げると、先生と目が合ってしまった。
Vô tình ngước lên, tôi gặp ánh mắt của thầy.