Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 87. ~限り
87. ~限り (kagiri)
a1. Ý nghĩa 1: Nếu ~ (giả định, điều kiện) ~であれば(仮定、条件)
b1. Liên kết 1:「動詞・イ形容詞・ナ形容詞」の普通体 / 「名詞・ナ形容詞」+ である
1, 私たちが黙っている限り、この秘密を人に知られることはない。
Nếu chúng ta không nói thì sẽ không có chuyện người khác biết được bí mật này.
2, 学生である限り、校則は守らなければならない。
Nếu đã là sinh viên thì phải tuân thủ nội quy của trường.
3, 大きなミスをしない限り、村山選手の優勝は間違いないでしょう。
Nếu không gây ra sai lầm nghiêm trọng thì chắc chắn tuyển thủ Murayama sẽ thắng.
4, 「よほどのことがない限り、出席します」。
Nếu không có gì nghiêm trọng, tôi sẽ tham dự.
a2. Ý nghĩa 2: Trong phạm vi ~ thì… (phán đoán, đánh giá) ~の範囲では → 判断
b2. Liên kết 2: 動詞の「辞書形・タ形」
1, 彼女の表情を見た限りでは、それほどショックを受けたようではなかった。
Nếu đã thấy vẻ ngoài của cô ấy thì có lẽ tôi sẽ không sốc đến mức ấy.
2, 私が調べた限りでは、この虫は関東地方にはいないようだ。
Theo như tôi đã tìm hiểu thì có vẻ loài côn trùng này không có ở vùng Kantou.
3, この問題について書かれた本は、私の知る限り、ない。
Theo như tôi biết thì không có sách nào viết về vấn đề này.
4, 日曜、祝日、休診、ただし、急患の場合はこの限りではない。
Chủ Nhật, ngày lễ, ngày nghỉ khám, nhưng không bao gồm trường hợp cấp cứu.
a3. Ý nghĩa 3: Hết ~ (Đến giới hạn ~) 限界まで
b3. Liên kết 3: 名詞+の/動詞の辞書形
1, 力の限り戦おう。
Hãy chiến đấu hết sức mình.
2, 命ある限りを愛し続けることを誓う。
Nguyện thề yêu đến hết cuộc đời.
3, 医者はできる限りのことをしたが、患者を助けることはできなかった。
Bác sĩ đã làm hết những gì có thể nhưng không thể cứu được bệnh nhân.
4, 体力の許す限り、この仕事を続けたい。
Tôi muốn tiếp tục làm công việc này hết sức mình.