Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 61. ~ことから

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 61. ~ことから

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 61. ~ことから

61. ~ことから (koto kara)
a. Liên kết:[動詞・イ形容詞・ナ形容詞]の名詞修飾形

b. Ý nghĩa 1: Vì lý do ~ nên phán đoán là… ~という理由で…と判断する

1, 声が震えていることから、彼女が緊張していることが分かった。
Vì giọng run run nên tôi đã hiểu là cô ấy đang căng thẳng.

遺書があったことから、A氏の死は自殺と断定された。
Vì có di chúc để lại nên có thể phán đoán được là A đã tự sát.

c. Ý nghĩa 2: Vì lý do ~ nên đặt tên là… ~という理由で…と名付けられた

1, その坂は富士山が見えることから富士見坂と呼ばれるようになった。
Vì từ con dốc đó có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ nên nó được gọi tên là Fushimizaka (dốc ngắm Phú Sĩ).

2, 妹は3月に生まれたことから、「弥生」と名付けられた。
Em gái tôi sinh ra vào tháng 3 nên được gọi là Yayoi (nghĩa là tháng ba âm lịch).

d. Ý nghĩa 3: Vì nguyên cớ ~ dẫn đến thay đổi ~がきっかけで→変化

1, 日本のアニメを見たことから、日本に関心を持つようになった。
Vì đã xem phim hoạt hình Nhật Bản mà tôi đã trở nên quan tâm đến Nhật Bản.

2, 彼が彼女の財布を拾ってあげたことから、二人の交際が始まった。
Vì anh ấy nhặt được cái ví của cô gái đó mà hai người họ bắt đầu quen biết.