Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 89. 〜見えて
89. 〜見えて (miete)
a1. Ý nghĩa 1: Có vẻ ~ (suy đoán) ~ようで、〜らしく(推量)
b1. Liên kết 1:「動詞・イ形容詞・ナ形容詞」の普通体 + と
1, 父は機嫌が悪いと見え(て)、朝から一言も口をきかない。
Có vẻ bố tôi tâm trạng không tốt, suốt từ sáng chưa thấy nói một lời.
2, そのお菓子がよほどおいしかってと見え(て)、子供たちは一つ残さず食べてしまった。
Có vẻ kẹo đó ngon lắm, bọn trẻ đã ăn hết không sót cái nào.
3, あの会社は景気がいいと見え(て)、夜遅くまで明かりがついている。
Công ty đó có vẻ làm ăn tốt, đèn điện bật đến tận khuya.
a2. Ý nghĩa 2: Trông có vẻ ~ nhưng thực ra không phải vậy (đối nghịch) ~ように見えるが、実はそうではない(逆接)
b2. Liên kết 2: 〜ように / そうに 等
1, この料理は油っこそうに見えて、意外にあっさりしている。
Món này có vẻ béo nhưng không ngờ nó rất thanh.
2, 一見悩みがないように見えて、実はいろいろな問題を抱えている人も多い。
Nhiều người trông không có vẻ gì là phiền não nhưng thực ra đang gặp rất nhiều vấn đề.
3, あの会社は営業成績が良さそうに見えて、実は銀行から多額の融資を受けているらしい。
Trông có vẻ công ty đó làm ăn tốt nhưng nghe nói đang vay ngân hàng nhiều lắm.
4,「彼女は子供っぽく見えて、本当はとてもしっかりた人なんです」
Cô ấy trông có vẻ trẻ con nhưng thực ra là người rất chín chắn.
5, *犯人は駅のほうへ逃げたと見せて、反対方向へ逃げていた。
Tên tội phạm trông có vẻ như đã bỏ chạy về hướng nhà ga nhưng kỳ thực hắn đã chạy theo hướng ngược lại.