Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 64. ~ないことには
64. ~ないことには (nai koto niwa)
a. Ý nghĩa: ~なければ。。。ない Nếu không ~ thì không…
b. Liên kết: 動詞のナイ形(ことには)
Ví dụ:
1, 議長が来ないことには会議は始められない。
Nếu chủ tịch không tới, thì buổi họp không thể bắt đầu được.
2, 実際に会ってみないことには、どんな人かわからないと思う。
Nếu không gặp thực tế thì tôi nghĩ không thể biết được là người như nào.
3, [テストを受けてもらわないことには、あなたのレベルがわかりません] Nếu bạn không tham gia thi thì không thể biết được trình độ của bạn.
4, [どんなに具合が悪くても、私が家事をしないことには家の中がめちゃめちゃになってしまうんです] Dù có mệt như thế nào đi chăng nữa, nếu tôi không làm việc nhà thì trong nhà sẽ lộn xộn hết cả lên mất.