Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 49. ~にあたって/あたり
49. ~にあたって/あたり (ni atatte/ atari)
a. Ý nghĩa: Làm… như một sự chuẩn bị trước khi ~/ Làm… trong bối cảnh đặc biệt nào đó
b.Liên kết: 名詞/動詞の辞書形
Ví dụ:
1, 新しい仕事を始めるにあたり、叔父に100万円借りた。
Trước khi bắt đầu công việc mới, tôi đã vay chú tôi 100 vạn yên.
2, 熱帯地方へ旅行するにあたっては、予防注射をしておいたほうがいい。
Nên tiêm phòng trước khi đi du lịch đến vùng nhiệt đới.
3, 留学にあたっての手続きはとても面倒で大変だった。
Tôi đã rất vất vả vì thủ tục chuẩn bị trước khi đi du học rất phiền hà.
4, 「オリンピックの開会にあたり、一言述べさせていただきます」
“Trước khi khai mạc Olympic, xin phép cho tôi được nói đôi lời”