Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 97.〜にほかならない
97.〜にほかならない (ni hoka naranai)
a. 意味:Không gì khác ngoài ~ /chính là~ (văn viết) 〜以外のものではない、確かに〜だ(書き言葉)
b. 接続:名詞 / ため、から 等
Ví dụ:
1, 彼女が合格したのは努力の結果にほかならない。
Việc cô ấy thi đỗ không gì khác ngoài kết quả của năng lực.
2, 親が子どもを叱るのは、子どもえお愛しているからにほかならない。
Việc bố mẹ mắng con cái chính là vì yêu thương con.
3, 新しい事業の成功は、社員全員の努力の賜物にほかならない。
Thành công của dự án mới chính là kết quả của sự nỗ lực của toàn thể nhân viên.
4, 脳死は人間の死にほかならないと考える人が増えた。
Những người nghĩ rằng chết não chính là cái chết của loài người đã tăng lên.
5, 夫がタバコをやめたのは、妊娠した妻のためにほかならない。
Việc chồng tôi ngừng hút thuốc chính là vì vợ mang bầu.