Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 46. ~にかかわらず/ かかわりなく
46. ~にかかわらず/ かかわりなく (ni kakawarazu/ kakawari naku)
a. Liên kết: 名詞/動詞の辞書形+動詞のナイ形/名詞+であるか否か
b. Ý nghĩa: Bất chấp…/ Không liên quan đến…/Không phân biệt…
Ví dụ:
1, 我が社は国籍、性別に関わらず、 優秀な人材をまとめている。
Công ty của tôi tuyển dụng những nhân tài ưu tú không phân biệt giới tính, quốc tịch.
2, お買い上げ代金の多少に関わらず、無料で配達いたします。
Dù mua bao nhiêu (không phân biệt số tiền thanh toán ít hay nhiều), khách hàng vẫn được hưởng dịch vụ chuyển phát miễn phí.
3, この大学の図書館は、学生であるか否かに関わらず、誰でも利用できる。
Bất cứ ai, cả kể không phải sinh viên của trường đại học này, đều có thể sử dụng thư viện.
4, 参加するしないに関わらず、出欠の連絡をください。
Dù tham dự hay không, xin hãy liên lạc cho chúng tôi được biết.
5, このどおりは昼夜に関わりなく交通量が多い。
Bất kể ngày hay đêm, con đường này đều có lượng người tham gia giao thông đông đúc.
6, この映画は、子供から大人まで、年齢に関わりなく楽しめる
Bộ phim này phù hợp với mọi lứa tuổi từ trẻ con đến người lớn (không phân biệt tuổi tác).