Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 18 〜に応じ(て)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 18 〜に応じ(て)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 18 〜に応じ(て)

18 〜に応じ(て) ni ouji (te)
a. Ý nghĩa: thay đổi để phù hợp với tính đa dạng, “ứng với ~”
b. Liên kết: 名詞

Ví dụ:
1, 厂本校では学生のレベルに応じてクラス分けを行います。
Ở trường này, tiến hành phân lớp ứng với trình độ học sinh.

2, 学習目的の多様化に応じ、教授法や教材にも工夫が求められる。
Tương ứng với sự đa dạng hóa mục đích học tập, phương pháp học và giáo trình cũng yêu cầu phải kỳ công hơn.

3, 非常時には、状況に応じて柔軟に対処することが必要だ。
Lúc nguy cấp thì cần phải có cách xử lý linh hoạt với tình huống.

4, 最近は電気製品もカラフルになり、好みに応じて色が選べる。
Gần đây các sản phẩm điện cũng rất sặc sỡ nên có thể chọn màu theo sở thích.

5, 当ホテルでは、お客様一人一人のニーズに応じたサービスを提供いたします。
Ở khách sạn chúng tôi đưa ra các dịch vụ đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng.

応じる : Phản ứng đối với tác động khác.

Ví dụ:
1, ボランティアの募集に多くの若者が応じた。
Nhiều bạn trẻ đã ứng tuyển làm tình nguyện.

2, 注文が殺到し、応じきれなく立った。
Đơn đặt hàng đến tới tấp nên chúng tôi đã không thể đáp ứng được.