Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 50 ~に際して/際し

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 50 ~に際して/際し

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 50 ~に際して/際し

50 ~に際して/際し (ni saishite/ saishi)
a. Ý nghĩa: Trước ~ (việc đặc biêt)/Khi ~
b. Liên kết: 名詞/動詞の辞書形

Ví dụ:
1, 就職に際して、多くの先輩にお世話になった。
Khi tìm việc, tôi đã nhận được sự giúp đỡ từ rất nhiều các anh chị đi trước.

2, 黒田氏はアメリカ大統領来日に際し、通訳を務めた。
Anh Kuroda đã phụ trách phiên dịch khi tổng thống Mỹ đến Nhật.

3, 海外駐在員を選ぶに際しては、仕事の能力だけではなく性格も考慮すべきだ。
Tuyển chọn nhân viên lưu trú tại nước ngoài không chỉ dựa vào năng lực làm việc mà còn nên xem xét cả tính cách nữa.

4, 「ここに入院に際しての注意事項が書いてありますから、読んでおいてください」
“Vì trong đây có ghi các chú ý khi nhập viện, vui lòng đọc cái này trước.”