Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 94.〜にしろ / せよ / しても

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 94.〜にしろ / せよ / しても

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 94.〜にしろ / せよ / しても

94.〜にしろ / せよ / しても (ni shiro/ seyo/ shite mo)
a. 接続:名詞 / 「動詞・イ形容詞・ナ形容詞」の普通体。ただし、ナ形容詞現在形に「だ」はつかない

b. 意味:Dù là ~ thì…/giả sử là~ đi nữa thì cuối cùng… → Ý kiến, phán đoán, đánh giá… 〜であっても/〜と仮定しても、やはり→ 意見、判断、評価 等

1, 性格的には問題があるにしても、彼の優秀さを認めないわけにはいかない。
Dù tính cách có vấn đề đi chăng nữa thì cũng không thể không thừa nhận sự ưu tú của anh ta.

2, たとえ記事の内容が事実であるにせよ、このようなブライベシーを書くのは問題だ。
Giả sử nội dung của bài viết là thật thì việc viết về vấn đề riêng tư như thế cũng là không được.

3, どれほど忙しかったにせよ、電話をかけるぐらいの時間はあったはずだ。
Dù là bận đến mức nào thì chắc chắn vẫn phải có thời gian để gọi điện chứ.

4, 優勝は無理にしても、1回戦ぐらいは勝ちたい。
Dù không thể nào vô địch thì tôi cũng muốn chiến thắng ở như vòng 1 chẳng hạn.

CẤU TRÚC〜にしろ / せよ / しても…にしろ / せよ / しても
a. 意味:Dù sao ~, dù trường hợp nào~ thì cũng…どちらも、どんな場合も

1, 「行きにしても行かないしても、あした中に返事をしてください」
Dù đi hay không thì cũng trả lời lại trong ngày mai nhé.

2, 男にせよ女にせよ、最低限の家事はできたほうがいいと思う。
Dù là nam hay nữ thì tôi nghĩ cũng nên làm được những việc nhà đơn giản nhất.

3, 最近はNHKにしろ民放にしろ若者向けの番組が多く、不満を持つお年寄りが多いという。
Gần đây NHK hay các kênh truyền hình thương mại cũng đều có nhiều kênh dành cho giới trẻ nên có nhiều người lớn tuổi cảm thấy bất bình.

4, *我が家では何をするにしても、まず父の許しを得なければならないのです。
Dù là làm gì ở nhà của chính mình thì trước hết tôi phải nhận được sự cho phép của bố tôi.

5, *進学か帰国かまだ決めていないが、いずれにせよ、日本語能力試験は受けるつもりだ。
Tôi chưa quyết định học lên tiếp hay về nước nhưng dù là thế nào thì tôi cũng định dự kỳ thi năng lực tiếng Nhật.