Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 81. ~にしたら/すれば/しても
81. ~にしたら/すれば/しても (ni shitara/ sureba/ shite mo)
a. Ý nghĩa: nếu đứng từ lập trường của ~ thì…/dù~の立場からいえば/いっても→ 気持ち、考え方
b. Liên kết: 立場を表す名詞
1, 髪を茶色に染めることなど、私にしたら何でもないことだが、祖父母にすれば許せないことらしい。
Đối với tôi mà nói thì những việc như là nhuộm tóc nâu thì đâu có gì đâu nhưng với ông bà thì đó có vẻ là việc không thể chấp nhận được.
2, 会社の経営が苦しいことがわかっているので、組合側にしても大幅な賃金アップは要求できないだろう。
Vì hiểu được rằng việc kinh doanh của công ty đang gặp khó khăn nên có vẻ ngay cả với công đoàn thì việc yêu cầu tăng tiền công nhiều cũng không thể.
3, 夫は転勤が多い。夫自身は好きで選んだ仕事だからいいだろうが、子供にしたら、2年ごとに転校させられて嫌だと思ってるだろう。私にしても、やむを得ないことと理解はしてるが、引っ越しのたびに気が重い。
Chồng tôi chuyển việc nhiều. Bản thân chồng tôi được lựa chọn công việc yêu thích thì tốt thôi nhưng với bọn trẻ thì tôi nghĩ việc bị chuyển trường là điều không hay. Về phía mình, tôi cảm thấy thật nặng nề mỗi khi chuyển nhà dù biết rằng đó là điều không tránh khỏi.