Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 42. ~にすぎない
42. ~にすぎない (ni suginai)
a. Ý nghĩa: chỉ ~ , chẳng qua
b. Liên kết: 名詞・動詞の普通体
Ví dụ:
1, その航空機事故で助かったのは、500人中4人にすぎない。
Chỉ có 4 trong 500 người trong vụ tai nạn máy bay ấy được cứu sống.
2, 汚職事件が摘発さてたが、あんなものは氷山の一角に過ぎないと思われる。
Dù vụ tham nhũng đã bị vạch trần, nhưng đó cũng chỉ là phần nổi của tảng băng chìm thôi.
3, 彼女はロシア語ができるといっても、ちょっとした挨拶ができるに過ぎない。
Cô ấy bảo là biết tiếng Nga, nhưng chẳng qua chỉ mới biết chào hỏi thôi.
4, [お礼だなんて、とんでもない。当然のことをしたに過ぎないんですから] [Không cần phải cảm ơn khách sáo gì đâu, tôi chỉ làm chuyện nên làm thôi mà]