Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 28. につき
28. につき (ni tsuki)
a. Liên kết :名詞
b. Ý nghĩa 1: Lý do là ~, vì ~ (văn viết)
Ví dụ:
1, 出入口につき、駐車禁止(看板)
Vì là cửa ra vào nên cấm đỗ xe. (ghi trên biển hiệu)
2, 本日は定休日につき、休ませていただきます。(張り紙)
Vì hôm nay là ngày nghỉ quy định nên chúng tôi xin phép đóng cửa. (ghi trên tờ thông báo)
3, 残高不足につき、引き落としできません。(銀行からのお知らせ)
Vì số dư không đủ nên không thể chuyển khoản. (Thông báo từ ngân hàng)
c. Ý nghĩa 2: tỷ lệ, so với
1, 手数料は書類1通につき300円です。
Lệ phí là 300 yên trên 1 tờ tài liệu.
2, 駅前の駐車場は1時間につき500円かかる。
Bãi đỗ xe trước nhà ga phí là 500 yên một giờ.
3, この図書館では1回につき5冊まで本が借りられる。
Ở thư viện này mỗi lần được mượn tối đa 5 cuốn sách.
4, このポイントカードは、300円につき1個、スタンプを押させていただきます。
Thẻ tích điểm này cứ mỗi 300 yên sẽ được đóng dấu.