Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 23.〜ぬき(で/に 等)/(を)ぬきにして
23.〜ぬき(で/に 等)/(を)ぬきにして
a. Ý nghĩa: Loại trừ ~, không kể ~, không ~
b. Liên kết: 名詞
Ví dụ:
1, 朝食ぬきは体に悪い。
Không ăn sáng là không tốt cho cơ thể.
2, あの映画は理屈ぬきに面白い。
Bộ phim đó thú vị hết chỗ nói.
3, お世辞ぬきの批評が聞きたい。
Tôi muốn nghe những lời góp ý thật lòng không nịnh bợ.
4, このビルが地震で倒れたのは、手抜き工事のせいだ。
Lý do khiến tòa nhà này bị đổ do động đất là vì việc thi công cẩu thả.
5, 「冗談はぬきにして、本当のことを教えてください」
“Đừng đùa, hãy nói cho tôi biết sự thật.”
6, 「忘年会では仕事の話はぬきにしましょう」
“Ở tiệc tất niên thì chúng ta không nói về công việc nhé.”
7, 夏目漱石を抜きにして近代文学を語ることはできない。
Nói đến văn học cận đại không thể không nói đến Natsu Soseki.
8, 財政問題を抜きにした議論など無意味だ。
Những tranh luận bỏ qua vấn đề tài chính là hết sức vô nghĩa.
抜く (Nghĩa từ vựng)
歯(/毛/草)を抜く。
Nhổ răng (lông/cỏ)
ワインの栓を抜く。
Khui rượu.
袋の中の空気を抜く。
Xả khí từ trong túi ra.
力を抜く。
Dốc lực
朝食を抜く。
Bỏ ăn sáng.
仕事の手を抜く。
Làm việc qua quýt.